- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. PHONG ĐIỀN
|
|
1/. Đại cương ngôn ngữ học / Đỗ Hữu Châu. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục, 2010. - 21cmT.2 : Ngữ dụng học. - 428tr.Tóm tắt: Khái quát về ngữ dụng học và nghiên cứu các vấn đề về chiếu vật và chỉ xuất, hành vi ngôn ngữ, lý thuyết lập luận, lý thuyết hội thoại, ý nghĩa hàm ẩn và ý nghĩa tường minh▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | NGỮ DỤNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 410 / Đ103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.003229
»
MARC
-----
|
|
2/. Dịch - sự bảo vệ & minh giải đa ngôn ngữ / Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên. - H. : Lao động, 2011. - 638tr.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sách tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ▪ Từ khóa: KĨ NĂNG DỊCH THUẬT | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 418 / D302S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDL.000476; PDL.000477
»
MARC
-----
|
|
3/. Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hoá : Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 459tr.; 21cmTóm tắt: Chuyên luận chia làm 2 phần : Hồ Chí Minh và những mạch nguồn ngôn ngữ văn hoá Việt Nam, Hồ Chí Minh và những mạch nguồn ngôn ngữ văn hoá thế giới.▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | VIỆT NAM | VĂN HOÁ | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | CHUYÊN LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 306.44 / H450CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.006671; PDV.006672
»
MARC
-----
|
|
4/. Khảo cứu về chữ Nôm Tày / Hoàng Hựu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 147tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày nguồn gốc và sự phát triển của chữ Nôm Tày; Cấu tạo chữ Nôm Tày và thơ ca viết bằng chữ Nôm Tày: Thể loại thơ ca, nội dung, nghệ thuật▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | CHỮ NÔM | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / KH108C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.011064
»
MARC
-----
|
|
5/. Ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương / Trần Xuân Toàn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 167tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Trình bày về một số vấn đề chung về văn học viết với văn học dân gian nói chung và trong thời đại Hồ Xuân Hương nói riêng. Ngôn ngữ văn học dân gian, các hình thức vận dụng ngôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THƠ | VIỆT NAM | NGÔN NGỮ VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / NG454NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.008362
»
MARC
-----
|
|
6/. Phương pháp nâng cao khả năng biểu đạt cho học sinh / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 291tr.; 21cmTóm tắt: Giúp bạn tìm ra những nguyên nhân và phơng pháp xử lý những vấn đề mà học sinh đang biểu đạt. Bên cạnh đó, quyển sách còn giúp trẻ nâng bồi đắp, cao năng lực biểu đạt, một số trò chơi rèn luyện cảm quan..▪ Từ khóa: HỌC SINH | GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | NGÔN NGỮ | GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561PH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.006785; PDV.006786; PDV.006787; PDV.006788
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú. - H. : Lao động, 2011. - 367tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Tập hợp những "Lời ăn tiếng nói" của Quảng Bình - Nơi giao thao về nhiều mặt của hai miền Tổ Quốc. Mỗi mục từ có định nghĩa viết bằng ngôn ngữ phổ thông và dẫn chứng bằng lời lẽ địa phương. Ngoài ra con có ca dao tục ngữ, câu hò hát, thơ văn trích dẫn, đồng dao, câu đố, câu đối...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | VIỆT NAM | QUẢNG BÌNH | TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.004775
»
MARC
-----
|
|
8/. Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ - văn hoá dân gian người Việt : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 215tr.; 19cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gianTóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ MÔ TẢ | TIẾNG VIỆT | VĂN HOÁ DÂN GIAN | ĐỘNG VẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / T310H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.001872; PDV.004594
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển truyện Kiều / Đào Duy Anh. - H. : Thanh niên, 2013. - 563tr.; 21cm. - (Tùng thư Truyện Kiều)Tóm tắt: Giải nghĩa tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ và từ tổ, những hình tượng và điển tích văn học trong tác phẩm "Truyện Kiều"▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGÔN NGỮ | TRUYỆN KIỀU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.005564; PDV.005565
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển truyện Kiều / Đào Duy Anh. - H. : Thanh niên, 2013. - 563tr.; 21cm. - (Tùng thư Truyện Kiều)Tóm tắt: Giải nghĩa tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ và từ tổ, những hình tượng và điển tích văn học trong tác phẩm "Truyện Kiều"▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGÔN NGỮ | TRUYỆN KIỀU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: PDV.005778; PDV.005779; PDV.005780; PDV.005781; PDV.005782; PDV.005783
»
MARC
-----
|
|
|
|
|