- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Chính tả tiếng Việt / Nguyễn Văn Xô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 456tr.; 14cmTóm tắt: Đây là cuốn từ điển chính tả nên tác giả không liệt kê toàn bộ từ ngữ tiếng Việt mà chỉ nhấn mạnh đến những từ thường làm cho chúng ta lúng túng khi viết▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | CHÍNH TẢ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / CH312T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.000595
»
MARC
-----
|
|
2/. Đại cương ngôn ngữ học / Đỗ Hữu Châu. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Giáo dục, 2010. - 21cmT. 2 : Ngữ dụng học. - 428tr.Tóm tắt: Khái quát về ngữ dụng học và nghiên cứu các vấn đề về chiếu vật và chỉ xuất, hành vi ngôn ngữ, lý thuyết lập luận, lý thuyết hội thoại, ý nghĩa hàm ẩn và ý nghĩa tường minh▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | NGỮ DỤNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 410 / Đ103C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.010399; VV.010400
»
MARC
-----
|
|
3/. Đặc trưng ngôn ngữ thể loại và nghệ thuật đạo diễn chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2020. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc trưng ngôn ngữ thể loại của chèo; Nghệ thuật đạo diễn chèo và một số chuyên đề về chèo như: Bản sắc dân tộc trong nghệ thuật chèo, hình ảnh người Hà Nội trên sân khấu chèo từ thời kỳ cận đại đến nay, những cách tân trong chèo của Nguyễn Đình Nghị▪ Từ khóa: TRÌNH DIỄN SÂN KHẤU | CHÈO TRUYỀN THỐNG | ĐẠO DIỄN | NGÔN NGỮ | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / Đ113TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020793
»
MARC
-----
|
|
4/. Dịch - sự bảo vệ & minh giải đa ngôn ngữ / Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên. - H. : Lao động, 2011. - 638tr.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sách tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ▪ Từ khóa: KĨ NĂNG DỊCH THUẬT | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 418 / D302S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001848; VL.001849
»
MARC
-----
|
|
5/. Hồ Chí Minh những mạch nguồn văn hoá : Chuyên luận / Nguyễn Thanh Tú. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 459tr.; 21cmTóm tắt: Chuyên luận chia làm 2 phần : Hồ Chí Minh và những mạch nguồn ngôn ngữ văn hoá Việt Nam, Hồ Chí Minh và những mạch nguồn ngôn ngữ văn hoá thế giới.▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | VĂN HOÁ | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | CHUYÊN LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 306.44 / H450CH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019693; VV.019694
»
MARC
-----
|
|
6/. Một sợi rơm vàng / Đào Thản. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 188tr.; 20cmTóm tắt: Tập hợp những bài viết về tiếng Việt mang tính phổ cập, chủ yếu giới thiệu cái hay, cái đặc sắc của ngôn ngữ dân tộc qua nhiều cứ liệu, sự kiện trong tiếng nói chung và cả trong tác phẩm thơ văn nhằm hướng dẫn bạn trẻ cảm thụ tiếng Việt, rèn luyện khả năng nói và viết tốt tiếng Việt▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V) / M458S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.013912
»
MARC
-----
|
|
7/. Muốn đúng chính tả / Nguyễn Lân. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 119tr.; 21cmTóm tắt: Một số nguyên tắc về chính tả, cách viết những tiếng ghép, những danh từ riêng và từ vị chính tả▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | VIỆT NAM | CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / M517Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018644
»
MARC
-----
|
|
8/. Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm. - H. : Thời đại, 2013. - 335tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hóa và ca dao Nam Bộ, về ngôn ngữ ca dao, thể thơ trong ca dao niềm Nam Bộ....▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGÔN NGỮ | CA DAO | THƠ CA | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / NG454NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019927
»
MARC
-----
|
|
9/. Những bí ẩn trong thế giới động vật / Ngô Thị Kim Doan. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2003. - 328tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Khoa học về ngôn ngữ động vật, ngôn ngữ của loài chim, ngôn ngữ âm thanh trong thế giới loài cá, " ngôn ngữ " của các loài động vật khác, những vấn đề của ngôn ngữ loài người, một số vấn đề chung▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT | NGÔN NGỮ ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 59(098) / NH556B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.015463
»
MARC
-----
|
|
10/. Sách tự học tiếng Anh / Nguyễn Xuân Phú. - H. : Giáo dục, 1993. - 19cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | SÁCH THAM KHẢO | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)(075)=V / S102T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000549
»
MARC
-----
|
|
|
|
|