- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN CÁI RĂNG
|
|
1/. Đội quân áo trắng : Tập hồi ký nhiều tác giả. - Cần Thơ : Sở Y tế, 1997. - 19cmT. 5. - 386tr.▪ Từ khóa: HỒI KÍ | Y TẾ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: V24 / Đ452QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.003683
»
MARC
-----
|
|
2/. Đội quân áo trắng : Tập hồi ký nhiều tác giả. - Cần Thơ : Sở Y tế, 1998. - 19cmT. 6. - 386tr.▪ Từ khóa: HỒI KÍ | Y TẾ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: V24 / Đ452QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.003309
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi - đáp về quản lý văn hoá - xã hội ở cấp xã / Đặng Thị Minh chủ biên, Trương Thị Ngọc Lan. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 279tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi : Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức và kĩ năng điều hành, quản lí các hoạt động văn hoá - xã hội, giáo dục, y tế và chính sách xã hội ở cấp xã▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | GIÁO DỤC | Y TẾ | CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 353 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.009581
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về luật bảo hiểm y tế. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 137tr.; 21cm. - (Tủ sách Pháp luật)Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp pháp luật về bảo hiểm y tế với các quy định chung và các quy định cụ thể về đối tượng, mức đóng, trách nhiệm, phương thức đóng bảo hiểm; thẻ bảo hiểm y tế; phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế; tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm y tế và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế...▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | BẢO HIỂM Y TẾ | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.59702 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.013845; AV.013846
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr.; 25cmĐTTS ghi : Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.001426
»
MARC
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê tóm tắt 2000 = Statistical handbook / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 2001. - 127tr.; 16cmTóm tắt: Gồm các số liệu thống kê về số đơn vị hành chính, đất đai, dân số và việc làm, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương nghiệp, giáo dục, y tế, và cả số liệu thống kê nước ngoài của năm 2000▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHIỆP | Y TẾ | GIÁO DỤC | THUỶ SẢN | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 31(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AN.000159
»
MARC
-----
|
|
7/. Những quy định về chính sách xã hội hoá các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao / Nguyễn Trung. - H. : Lao động, 2001. - 443tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những quy định hiện hành của nhà nước về các chính sách xã hội hoá các hoạt động trong các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | Y TẾ | VĂN HOÁ | THỂ THAO▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)31 / NH556QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.005388
»
MARC
-----
|
|
8/. Tìm hiểu luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 / Trương Hồng Quang, Nguyễn Thị Lương Trà, Lê Thị Liễu Phương. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 112tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Gồm 72 câu hỏi và trả lời về nội dung cơ bản của luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 quy định rõ đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm cho từng đối tượng cụ thể; quy định về tiền lương, tiền công, tiền trợ cấp làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế...▪ Từ khóa: LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.59702 / T310H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.015169
»
MARC
-----
|
|
|
|
|