- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN THỚI LAI
|
|
1/. Công đoàn với nhiệm vụ nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của công đoàn viên và công nhân lao động đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Ánh Tuyết, Hữu Sơn. - H. : Lao động, 2016. - 320tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày báo cáo sơ kết nửa nhiệm kì thực hiện Chương trình số 1464/CTr-TLĐ nagyf 08/10/2013 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về "Nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của đoàn viên và người lao động". Bên cạnh đó, trình bày Hướng dẫn Công tác tuyên truyền thực hiện Chương trình "Nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của đoàn viên và người lao động"▪ Từ khóa: CÔNG ĐOÀN | ĐÀO TẠO | BỒI DƯỠNG | KĨ NĂNG NGHỀ NGHIỆP | NGƯỜI LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.88 / C455Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009617
»
MARC
-----
|
|
2/. Đảng uỷ cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp uỷ cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh chủ biên, Lâm Quốc Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 291tr. : Sơ đồ, bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Trang bị kiến thức và kỹ năng cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn: các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội▪ Từ khóa: LÃNH ĐẠO | CƠ SỞ | XÃ HỘI | PHÁT TRIỂN | ĐẢNG UỶ | KINH TẾ | VIỆT NAM | TÀI LIỆU ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / Đ106U▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.008841
»
MARC
-----
|
|
3/. Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng biên soạn. - H. : Lao động - Xã hội, 2013. - 239tr. : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghềTóm tắt: Giới thiệu những nội dung chung về hợp tác xã, đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn▪ Từ khóa: LAO ĐỘNG | VIỆC LÀM | HỢP TÁC XÃ | ĐÀO TẠO NGHỀ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.7009597 / Đ108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.008780
»
MARC
-----
|
|
4/. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam: Thời cơ, thách thức và những vấn đề đặt ra / Phạm Văn Linh (ch.b.), Nguyễn Quang Kính, Phạm Tất Dong.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 611tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Gồm những bài viết, công trình nghiên cứu về thời cơ, thách thức đặt ra đối với nền giáo dục - đào tạo Việt Nam. Một số phương pháp nhằm đổi mới quan điểm, nhận thức về giáo dục - đào tạo nói chung cũng như đổi mới giáo dục đại học, đổi mới giáo dục phổ thông, đổi mới công tác dạy nghề...▪ Từ khóa: ĐÀO TẠO | GIÁO DỤC | ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / Đ452M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009126
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo dành cho người nghèo, dân tộc thiểu số và vùng khó khăn / Hà Anh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 160tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về chính sách giáo dục và đào tạo nói chung, chính sách hỗ trợ giáo dục và đào tạo đối với người nghèo, dân tộc thiểu số, các đối tượng chính sách và đối với miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | DÂN TỘC THIỂU SỐ | NGƯỜI NGHÈO | HỖ TRỢ | ĐÀO TẠO | GIÁO DỤC | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009219
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi - đáp về giáo dục và đào tạo dạy nghề / Trần Quốc Dân, Nguyễn Đức Tài, Nguyễn An Tiêm,.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 211tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn▪ Từ khóa: DẠY NGHỀ | PHÁP LUẬT | ĐÀO TẠO | GIÁO DỤC | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009158
»
MARC
-----
|
|
7/. Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Biên soạn: Đỗ Xuân Lân, Phùng Huy Cường, Nguyễn Hồng Minh.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về đào tạo nghề, tạo việc làm cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách khác thuộc địa bàn nông thôn; Phổ biến một số nghiệp vụ cơ bản trong tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề và kết nối việc làm cho lao động nông thôn▪ Từ khóa: ĐÀO TẠO NGHỀ | LAO ĐỘNG | CHÍNH SÁCH | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 331.2509597 / H428Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010838; CV.010839
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng biên soạn. - H. : Lao động - Xã hội, 2013. - 238tr. : Bảng, sơ đồ; 21cmĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghềTóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"▪ Từ khóa: ĐÀO TẠO NGHỀ | NÔNG THÔN | LAO ĐỘNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.25 / K600N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.008781
»
MARC
-----
|
|
9/. Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn / Hà Anh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 171tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề chung về đào tạo nghề và việc làm; đào tạo nghề và hỗ trợ tạo việc làm đối với lao động nông thôn; tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn ở cấp xã▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | VIỆC LÀM | LAO ĐỘNG | ĐÀO TẠO NGHỀ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.11 / NH556Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009197
»
MARC
-----
|
|
10/. Quan điểm của Đảng về giáo dục và đào tạo trong thời kỳ đổi mới và hội nhập. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 156tr.; 21cmĐTTS ghi : Đảng Cộng sản Việt NamTóm tắt: Tập hợp và hệ thống các quan điểm, đường lối của Đảng về giáo dục và đào tạo từ Đại hội VI của Đảng đến nay. Kế hoạch phát triển giáo dục gắn với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trong thời kì đổi mới và hội nhập▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | ĐÀO TẠO | THỜI KÌ ĐỔI MỚI | GIÁO DỤC | QUAN ĐIỂM▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / QU105Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.011197
»
MARC
-----
|
|
|
|
|