- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN THỚI LAI
|
|
1/. Ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Lan Hương tuyển chọn. - In lần thứ 3. - H. : Thanh niên, 2011. - 139tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.006531
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên. - In lần thứ 3. - Huế : Thuận Hoá, 2009. - 281tr.; 21cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | CA DAO | NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009448
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010068
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao - tục ngữ - thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu về tình Quảng Bình về chủ đề tình yêu, gia đình, vợ chồng,..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959745 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010361
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng sưu tầm, nghiên cứu, biên soạn. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2020. - 318tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | QUẢNG BÌNH | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010941
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt / Nguyễn Thị Sửu. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamT.1. - 689tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | SONG NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010884
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt / Nguyễn Thị Sửu. - H. : NXb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamT.2. - 510tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | SONG NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.010885
»
MARC
-----
|
|
8/. Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ / Trần Đình Ba. - H. : Thanh niên, 2012. - 144tr. : Bảng; 21cm. - (Cẩm nang du lịch)Tóm tắt: Tuyển chọn những câu ca dao, tục ngữ viết về địa danh các tỉnh, các vùng, miền để qua đó độc giả có thể biết một cách khái quát nhất những nét đặc sắc của tỉnh, thành mà mình cần tìm.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | ĐỊA DANH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / D500L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.006620; CV.006621
»
MARC
-----
|
|
9/. Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao - tục ngữ / Vi Hoàng biên soạn. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2006. - 55tr.; 21cm. - (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)Tóm tắt: Tập hợp những bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ tổng kết kinh nghiệm dân gian về: thời tiết, thời vụ, mùa màng, trồng trọt, chăn nuôi... áp dụng vào sản xuất nông nghiệp▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NÔNG NGHIỆP | TỤC NGỮ | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 630 / K312NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009426
»
MARC
-----
|
|
10/. Tục ngữ ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Tuyển chọn: Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Bích Dung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 171tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỤC NGỮ | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / T506N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009606
»
MARC
-----
|
|
|
|
|