- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN Ô MÔN
|
|
1/. Ăn, Uống, Nói, Cười & Khóc / Trần Huiền Ân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 189tr.; 21cmĐầu TTS ghi: Tiếng việt giàu đẹpTóm tắt: Biên khảo về hoạt động của cái miệng trên khuôn mặt con người. Xét nghĩa và gợi mở nhiều điều thú vị về các biểu hiện trong ăn, uống, nói, cười và khóc của người Việt từ kho tàng ca dao tục ngữ Việt Nam▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / Ă115U▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014807
»
MARC
-----
|
|
2/. Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao▪ Từ khóa: BIỂU TRƯNG | VĂN HOÁ NAM BỘ | CA DAO | NGÔN NGỮ | VIỆT NAM | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095977 / B309TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014132
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương / Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị Ánh. - H. : Thanh niên, 2011. - 222tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Phản ánh thực trạng xã hội những năm Cách mạng tháng Tám 1945▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VÈ | MÚA RỐI NƯỚC | LAO ĐỘNG SẢN XUẤT | VIỆT NAM | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959734 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013818
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao, hò, vè miền Trung / Trương Đình Quang, Nguyễn Xuân Nhân, Dương Thái Nhơn, Nguyễn Viết Trung. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 959tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao, hò, vè đặc trưng của một số tỉnh miền Trung như: Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà▪ Từ khóa: CA DAO | HÒ | VÈ | VĂN HỌC DÂN GIAN | MIỀN TRUNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013899
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao Việt Nam 1945 - 1975 / Nguyễn Nghĩa Dân sưu tầm, nghiên cứu, tuyển chọn, chú thích. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 261tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề trong nghiên cứu ca dao sau cách mạng tháng Tám. Những đặc điểm và bảng phân loại ca dao kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ theo nội dung. Sưu tầm, tuyển chọn những bài ca dao kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước từ năm 1945 đến 1975▪ Từ khóa: CA DAO | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014401
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nguyễn Xuân Đàm chủ nhiệm công trình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 341tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về đặc điểm, nghệ thuật, khả năng sáng tạo, phương ngữ, địa danh, tiến trình phát triển... trong ca dao và dân ca Phú Yên▪ Từ khóa: CA DAO | DÂN CA | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959755 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014431
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hoà - Khánh Hoà / Trần Việt Kỉnh (Chủ biên), Đỗ Công Quý, Cao Nhật Quyên.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 479tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | KHÁNH HOÀ | CA DAO | DÂN CA | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ | VÈ▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959756 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014465
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Nguyễn Trần Khánh Phong. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 267tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi: Ca dao có 4 nội dung; câu đố 5 nội dung; Đông dao có 16 bài hát; Tục ngữ có 3 nội dung và trò chơi dân gian có 3 nội dung.▪ Từ khóa: CA DAO | CÂU ĐỐ | ĐỒNG DAO | TỤC NGỮ | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | TÀ ÔI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014540
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên. - H. : Lao động, 2011. - 321tr.; 21cmĐầu TTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu những đặc điểm của ca dao, ngụ ngôn người Việt đồng thời tuyển chọn và bình giải một số bài ca dao ngụ ngôn người Việt▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | CA DAO NGỤ NGÔN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014114
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao người Việt : Ca dao tình yêu lứa đôi / Nguyễn Xuân Kính chủ biên; Phan Lan Hương biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015; 21cmĐầu TTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQ.1 : Ca dao tình yêu lứa đôi. - 576tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013995
»
MARC
-----
|
|
|
|
|