- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ
|
|
1/. 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng / Tường Vy chủ biên. - H. : Dân trí, 2017. - 301tr.; 18cmTóm tắt: Hệ thống từ vựng tiếng Anh có phiên âm, giải nghĩa rõ ràng và được sắp xếp theo bảng chữ cái▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / B100NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NN.000165
»
MARC
-----
|
|
2/. Brain - Booster nghe-phản xạ tiếng Anh nhờ công nghệ sóng não để nói tiếng Anh thành công sau 30 ngày : Dành cho người mất gốc / Nguyễn Anh Đức chủ biên, John Powell, Nguyễn Thu Hằng, Lê Đức Minh. - H. : Hồng Đức, 2019. - 361tr.; 24cmTóm tắt: Sách giúp phát triển kĩ năng tiếng Anh của bạn dựa trên nền tảng nghiên cứu học ngoại ngữ bằng âm thanh theo phương pháp Pimleurs, học tập trung vào giao tiếp bằng phương pháp nghe - phản xạ, nhắc lại chuỗi âm thanh tích cực theo bối cảnh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | GIAO TIẾP | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / BR103B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001073
»
MARC
-----
|
|
3/. Brain-Booster nghe-phản xạ tiếng Anh nhờ công nghệ sóng não để nói tiếng Anh thành công sau 30 ngày : Tiếng Anh công sở và phát triển sự nghiệp / Nguyễn Anh Đức chủ biên, John Powell, Nguyễn Thị Dung, Phạm Minh Hoàng. - H. : Hồng Đức, 2019. - 386tr.; 24cmTóm tắt: Sách giúp phát triển kĩ năng tiếng Anh của bạn dựa trên nền tảng nghiên cứu học ngoại ngữ bằng âm thanh theo phương pháp Pimleurs, học tập trung vào giao tiếp bằng phương pháp nghe - phản xạ, nhắc lại chuỗi âm thanh tích cực theo bối cảnh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | GIAO TIẾP | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / BR103B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001074
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang từ vựng HSK 123 - Giải nghĩa và cách dùng = 攻破汉语HSK词汇-释义与列句 / Trương Gia Quyền chủ biên, Tô Phương Cường, Huỳnh Thị Chiêu Uyên.... - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 194tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng và được phiên âm, giải nghĩa, minh hoạ, dịch nghĩa... rõ ràng, dễ hiểu▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005886
»
MARC
-----
|
|
5/. Lỗi từ vựng và cách khắc phục / Hồ Lê, Trần Thị Ngọc Lang, Tô Đình Nghĩa. - Tái bản lần 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 193tr; 21cmTóm tắt: Xuất phát từ việc điều tra lỗi chính tả, từ vựng, ngữ pháp qua 5000 bài viết của học sinh, sinh viên và một số bài trên các báo...Tác giả tìm hiểu nguyên nhân, phân loại lỗi, phân tích từng loại lỗi rồi soạn các bài tập(có đáp án) để người sử dụng rèn luyện và khắc phục▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / L452T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006128
»
MARC
-----
|
|
6/. 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng / Thảo Nguyên chủ biên. - H. : Dân trí, 2017. - 211tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Tổng hợp những từ vựng sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày có kèm theo ví dụ minh hoạ▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TIẾNG NHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / M458NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005164
»
MARC
-----
|
|
7/. Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh qua các câu chuyện : Trình độ sơ cấp / Thiên Phúc. - H. : Dân trí, 2017. - 249tr. : Minh hoạ; 21cm▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TIẾNG ANH | CÂU CHUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / N122C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005167
»
MARC
-----
|
|
8/. 66 bài trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh thường dùng = Tets your business vocabulary in use : Kinh tế thương mại / Thiên Phúc. - H. : Dân trí, 2018. - 165tr. : Minh hoạ; 24cm▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / S111M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000971
»
MARC
-----
|
|
9/. Sự phát triển nghĩa từ vựng Tiếng Việt từ 1945 đến 2005 / Lê Quang Thiêm. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 278tr.; 24cm. - (Tủ sách Khoa học)Tóm tắt: Gồm các chương: Phạm vi nghiên cứu và nhân tố biến động, giới thiệu các thực thể nghĩa từ vựng và cách tiếp cận, sự phát triển nghĩa vĩ mô: Trường tầng nghĩa thực tiễn và Trường tầng nghĩa trí tuệ, sự phát triển nghĩa vi mô: Tầng nghĩa trí tuệ và tầng nghĩa biểu trưng, nguyên nhân và tác dụng của sự phát triển nghĩa từ vựng▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / S550PH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001140
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiếng Trung cho người mới bắt đầu / Phương Linh chủ biên. - H. : Dân trí, 2017. - 202tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 16 bài hội thoại kèm phần từ vựng, giải thích từ và ngữ pháp đơn giản trong khẩu ngữ Trung Quốc▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / T306TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000958
»
MARC
-----
|
|
|
|
|