- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN THỐT NỐT
|
|
1/. Bảo vệ rừng = Forest conservation : Dành cho lứa tuổi 12+ / Om Books; Võ Kim Ngân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2021. - 16tr. : Tranh màu; 21cm. - (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)Tóm tắt: Giúp các em nâng cao nhận thức bảo vệ rừng, không làm mất thêm rừng cho các hoạt động xây dựng, lấy gỗ làm vật dụng, hãy trồng thêm cây xanh, phủ xanh mặt đất càng nhiều càng tốt▪ Từ khóa: RỪNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 577.3 / B108V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.007728
»
MARC
-----
|
|
2/. Rừng rậm : Những tri thức bách khoa mà trẻ em hào hứng tìm hiểu nhất. Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia đình - Sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho thiếu nhi / Lữ Thanh Long dịch. - H. : Hồng Đức, 2023. - 6 tr. 3D; 22cm▪ Từ khóa: RỪNG RẬM | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / C125L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.007169
»
MARC
-----
|
|
3/. Đặc khu rừng Sác / Hồ Sĩ Thành. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 145tr.; 20cmTóm tắt: Dưới dạng hỏi đáp, sách cung cấp cho bạn đọc những tư liệu đặc trưng nhất về Rừng Sác, chủ yếu là những sự kiện từ năm 1975 trở về trước▪ Từ khóa: RỪNG SÁC | CẦN GIỜ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | SÁCH HỎI ĐÁP | CHIẾN KHU▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)24 / Đ112KH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.014724
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật gây trồng một số loại cây rừng ngập mặn / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương, Nguyễn Hợi. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 172tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về rừng ngập mặn. Cung cấp các thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rừng ngập mặn phổ biến, có khả năng phát triển thành rừng phòng hộ chắn sóng ven biển▪ Từ khóa: TRỒNG RỪNG | RỪNG NƯỚC MẶN | KĨ THUẬT | CÂY RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.001795
»
MARC
-----
|
|
5/. Người rừng / Nguyễn Duy Chiếm biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 283tr.; 21cm. - (Chinh phục đỉnh cao tri thức)Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn liên quan đến các lĩnh vực kì quan tự nhiên, thời cổ đại, quân sự, động thực vật, văn hóa nghệ thuật, lịch sử, nhân vật lịch sử▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NGƯỜI RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 559.9 / NG561R▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019637; VV.019638
»
MARC
-----
|
|
6/. Xác định các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình, Trần Văn Con. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về đặc điểm đất và đất rừng ở nước ta, một số nét khái quát về đặc điểm đất đai ở nước ta, đặc điểm lập địa ởr nước ta, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân loại các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam, các đơn vị lập địa trên đất ngập mặn ven biển Việt Nam, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân chia các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển miền Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: TRỒNG RỪNG | VIỆT NAM | ĐƠN VỊ LẬP ĐỊA▪ Ký hiệu phân loại: 634.909597 / X101Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018315
»
MARC
-----
|
|
7/. Xây dựng rừng phòng hộ / Võ Đại Hải chủ biên, Nguyễn Hoàng Tiệp. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 195tr.; 19cmBộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Trung tâm khuyến nông-khuyến ngư quốc gia.Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng và các mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn: kĩ thuật trồng rừng và các mô hình rừng trồng phòng hộ chắn gió, chắn cát chắn sóng ven biển. Phân tích các khoảng trống về kỹ thuật và chính sách trồng rừng phòng hộ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | RỪNG PHÒNG HỘ | TRỒNG RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / X126D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.018188
»
MARC
-----
|
|
|
|
|