- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. CỜ ĐỎ
|
|
1/. Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam / Trương Xuân Lam chủ biên, Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2018. - 400tr.; 21cmTóm tắt: Sách thống kê một cách hệ thống hình thái và vị trí phân loại các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi để sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại ở Việt Nam, đồng thời đưa ra các đặc điểm sinh học, sinh thái học của các loài có khả năng nhân nuôi, đề xuất kỹ thuật nhân nuôi chúng trong phòng thí nghiệm▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÂY TRỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C101L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005872
»
MARC
-----
|
|
2/. Côn trùng / Ý tưởng, lời : Émilie Beaumont ; Hình ảnh : Marie Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 25tr.; 27cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CÔN TRÙNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000786
»
MARC
-----
|
|
3/. Côn trùng và nhện / Rahul Singhal, Xact Team ; Dịch: Đức Huy, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giúp các em tìm hiểu về các loài côn trùng và nhện: Gián, kiến, mối, bọ ngựa, bọ cánh cứng, bướm, chuồn chuồn, ruồi, ong, châu chấu, dế...▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | NHỆN | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001206
»
MARC
-----
|
|
4/. Côn trùng kỳ diệu / Nguyễn Thị Bình Yên, Dương Minh Hào biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 247tr. : Ảnh; 21cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)Tóm tắt: Khám phá những điều kì diệu của thế giới côn trùng như: Một con chuồn chuồn có thể bay từ độ cao 5800 m, một con kiến trắng chúa mỗi năm đẻ 3 triệu con kiến con, một con châu chấu một năm đẻ 200 quả trứng...▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.003709
»
MARC
-----
|
|
5/. Côn trùng gớm ghiếc / Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles; Trịnh Huy Ninh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 130tr. : Hình vẽ, bảng; 20cm. - (Horrible Science)Tên sách tiếng Anh: Ugly bugsTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của một số loài côn trùng như: giun, ốc sên, bọ cánh cứng, kiến, ong...▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001831
»
MARC
-----
|
|
6/. Công trình nghiên cứu khoa học về côn trùng / Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 27cmQ. 2. - 420tr.Tóm tắt: Giới thiệu các công trình khoa học nghiên cứu về: đa dạng sinh học ở cấp độ loài trong các hệ sinh thái nông nghiệp, đặc điểm sinh vật học của loài, sinh thái học quần thể ...▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | HỆ SINH THÁI | NÔNG NGHIỆP | SINH THÁI HỌC | VIỆT NAM | CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C455TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.000240
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi dế / Nguyễn Thanh Bình, Lê văn Thương, Lê Xuân Tài. - H. : Thanh niên, 2014. - 94tr.; 19cm▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI | NUÔI DẾ | NUÔI CÔN TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 638 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002780
»
MARC
-----
|
|
8/. 10 vạn câu hỏi vì sao - Các loài côn trùng / Ngô Thuý Hồng biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 79tr.; 24cmTóm tắt: Tập hợp những câu hỏi, câu trả lời và những hình ảnh sinh động để giúp trẻ em khám phá những điều thú vị về côn trùng như: Cơ thể côn trùng gồm những bộ phận nào? Côn trùng hô hấp như thế nào? Côn trùng sống ở đâu?...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÔN TRÙNG | SÁCH HỎI ĐÁP | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / M558V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.001798
»
MARC
-----
|
|
9/. Phát hiện và điều trị bệnh nhiễm khuẩn do giun, sán, gián, muỗi / Hà Sơn, Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 134tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Khái quát chung về bệnh sán máng, vật chủ trung gian chủ yếu của sán máng ốc sên, bệnh sán lá gan, bệnh sán lá ruột và sán lá phổi, bệnh sán dây, côn trùng vật chủ trung gian gây bệnh.▪ Từ khóa: BỆNH NHIỄM KHUẨN | KÍ SINH TRÙNG | CÔN TRÙNG | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / PH110H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.001938; NV.001939
»
MARC
-----
|
|
|
|
|