|
1/. Bộ nhớ và ổ đĩa DVD / Lữ Đức Hào. - H. : Thống kê, 2002. - 157tr.; 18cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 - 085 / B450NH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000898
»
MARC
-----
|
|
2/. Các bài tập thực hành tạo và trang trí văn bản / Nguyên Phương. - H. : Thống kê, 2004. - 232 tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách với 36 bài thực hành thao tác, những bước cơ bản như cài đặt trang, tạo tiêu đề, sao chép và dán text, hình ảnh..▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3018 / C101B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000226
»
MARC
-----
|
|
3/. Tin học hoá kế toán bằng Access : Kế toán tiền mặt / Châu Hoàng Tiểng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 126 r; 20cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | KẾ TOÁN | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 / CH125H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000193
»
MARC
-----
|
|
4/. Ngắn gọn về Microsoft Front Page 2000 / Đinh Văn Bình. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 107tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | ẢNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 - 018 / Đ312V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000892
»
MARC
-----
|
|
5/. Em chơi games trên máy vi tính / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 96 tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TIỂU HỌC | TRÒ CHƠI▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(075) / E202C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000178; LC.000179
»
MARC
-----
|
|
6/. Em học toán trên máy vi tính / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 96 tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | TOÁN | TIỂU HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(075) / E202H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000184; LC.000185
»
MARC
-----
|
|
7/. Em học tiếng Anh trên máy vi tính / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 96 tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TIN HỌC | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(075) / E202H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000182; LC.000183
»
MARC
-----
|
|
8/. Em tập xử lý văn bản / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 96 tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | XỬ LÝ VĂN BẢN | TIỂU HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 / E202T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000188; LC.000189
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình nhập môn kỹ nghệ phần mềm / Trần Khánh Dung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2011. - 184tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | CÔNG NGHỆ | PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 005.307 / GI108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000806
»
MARC
-----
|
|
10/. Tìm hiểu về các loại đĩa CD-Rom, CD-R và CD-RW / Lữ Đức Hào. - H. : Thống kê, 2002. - 160tr.; 18cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 - 018 / L550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000893
»
MARC
-----
|