|
1/. Ăn uống chữa bệnh thường gặp / Lê Ninh; Tô Phương Cường biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 328tr.; 21cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / Ă115U▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001994
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh hô hấp thường gặp : Ăn uống khi mang bệnh / Quỳnh Mai biên soạn; Lê Hoà hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 134 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: BỆNH HÔ HẤP | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 619.5 / Ă115U▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000654
»
MARC
-----
|
|
3/. 4 nhóm máu - 4 cách sống : Sức khoẻ, nghị lực, năng động ở bất cứ lứa tuổi nào / Peter Dadamo, Caterine Whitney; Nguyễn Thị Thìn dịch. - H. : Thế giới, 2004. - 430 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | NHÓM MÁU | MÁU | CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 57.023.1 / B454N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018300; LC.018301
»
MARC
-----
|
|
4/. Các quy định pháp luật về chế độ khoán trong kinh tế. - H. : Lao động Xã hội, 2002. - 195tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các nghị định, thông tư, quyết định, văn bản của chính phủ, thủ tướng chính phủ, bộ tài chính quy định về chế độ khoán trong kinh tế▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | KINH TẾ | CHẾ ĐỘ KHOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)2 / C101QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015635; LC.015636
»
MARC
-----
|
|
5/. Các văn bản pháp luật về chính sách đối với lao động bị mất việc làm, thôi việc. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 399tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các văn bản quy phạm pháp luật về chính sách đối với lao động bị mất việc làm, thôi việc do thay đổi cơ cấu công nghệ, do các doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế. Chính sách, chế độ bảo hiểm thất nghiệp▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ | CHÍNH SÁCH | LAO ĐỘNG | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | THÔI VIỆC | THẤT NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / C101V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000725
»
MARC
-----
|
|
6/. Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp ở Nam Kỳ lục tỉnh / Nguyễn Đình Đầu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 222 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHẾ ĐỘ SỞ HỮU | RUỘNG ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 9(V) / CH250C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017221; LC.017222; LC.017223; LC.017224; LC.017225
»
MARC
-----
|
|
7/. Hội chứng đau ruột : Chế độ ăn và lời khuyên giúp chế ngự triệu chứng bệnh / Bích Hồng. - H. : Thanh niên, 2004. - 219 tr.; 21 cm. - (Tủ sách tự chăm sóc sức khoẻ)Tóm tắt: Cung cấp đến bạn đọc những kiến thức y khoa cần thiết về hội chứng ruột dễ bị kích thích, xử lý IBS, sự tiếp cận y tế chính thống, sự trợ giúp từ các liệu pháp bổ sung, chế độ ăn uống để chế ngự triệu chứng bệnh đau ruột▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHÒNG NGỪA | ĐIỀU TRỊ | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH ĐƯỜNG RUỘT | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / H452C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018033; LC.018034
»
MARC
-----
|
|
8/. Làm đẹp và dinh dưỡng bằng rau quả / Nguyễn Hữu Thăng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 91tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | DINH DƯỠNG | LÀM ĐẸP▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / L104Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014879; LC.014880; LC.014881
»
MARC
-----
|
|
9/. Thức ăn trị bệnh và tăng sức khoẻ / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. - Tái bản lần thứ 1. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2001. - 168tr.; 21cmTóm tắt: Tính năng và công dụng trị bệnh của các món ăn và các loại thức phẩm. Các món ăn kị nhau, các món ăn kiêng khi uống thuốc. Nêu cách thức chế biến các món ăn đó▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH552Ă▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014852; LC.014853
»
MARC
-----
|
|
10/. Thực phẩm - Công dụng và kiêng kị theo mùa : Ăn uống khi đang mang thai / Quỳnh Mai biên soạn; Lê Hoà hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 342 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG | CHẾ ĐỘ | ĂN UỐNG | BẢO VỆ SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 613.26 / TH552▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000646
»
MARC
-----
|