- TÌM KIẾM -
Thư viện P. Cái Khế
|
|
1/. Đề phòng khống chế dịch bệnh thường gặp ở vịt / Hoàng Kim biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 107tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số cách phòng, trị bệnh thường gặp ở vịt như: Bệnh truyền nhiễm ở vịt do vi rút, vi khuẩn, bệnh ký sinh trùng như bệnh sán, giun chỉ, bệnh chuyển hoá và bệnh trúng độc ở vịt▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | VỊT | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Đ250P▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000707; IC.000759
»
MARC
-----
|
|
2/. Học cách nuôi cà cuống / Lê Thanh Tùng, Mai Đình Yên, Nguyễn Lân Hùng. - H. : Giáo dục, 2016. - 59tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu hình thái, cấu tạo và đặc điểm sinh học của cà cuống. Kỹ thuật nuôi cà cuống: môi trường, khí hậu, thức ăn, nguồn giống, chăm sóc, thu hoạch▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÀ CUỐNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 638 / H419C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000629
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nuôi heo rừng lai / Việt Chương, Nguyễn Việt Thy. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 118tr.; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu tập tính của heo rừng, phương pháp thuần dưỡng, lai tạo và kĩ thuật nuôi heo rừng lai như: chọn giống, cách làm chuồng trại, thức ăn, sinh sản, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho heo rừng▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN RỪNG LAI | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000631
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật nuôi tôm hùm / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 69tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của tôm hùm. Hướng dẫn kỹ thuật khai thác và vận chuyển tôm hùm giống, kỹ thuật ương nuôi nâng cấp tôm hùm giống, nuôi tôm hùm lồng. Phòng và trị bệnh cho tôm hùm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | TÔM HÙM▪ Ký hiệu phân loại: 639.6 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000630; IC.000662
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi ghép cá trong ao. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 28tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện ao nuôi, đối tượng nuôi, phương pháp quản lý, chăm sóc, cùng các biện pháp phòng trị bệnh cho cá nuôi và thu hoạch, bảo quản cá nuôi sau thu hoạch▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THUỶ SẢN | CHĂN NUÔI | CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000594; IC.000682
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi cá rô phi đơn tính đực trong ao. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 32tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về đặc điểm sinh học sinh sản của cá rô phi đơn tính đực, kỹ thuật nuôi cá rô phi đơn tính đực trong ao. Cách phòng và trị bệnh cho cá rô phi nuôi.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÁ RÔ PHI | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000595
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật phòng trị các bệnh của thỏ / Hà Huyền My, Vũ Thuỳ An, Nguyễn Thị Diệu Thuý biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 143tr; 21cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | THỎ | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.9 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000758
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá chạch đồng / Nguyễn Chung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2014. - 89tr.; 19cm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ CHẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000635; IC.000664
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho tôm / Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 127tr.; 19cm. - (Cẩm nang Nhà nông)Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật nuôi tôm sú thương phẩm, tôm càng xanh bán thâm canh, tôm thẻ chân trắng, tôm hùm thương phẩm; một số bệnh của tôm, cách phòng ngừa; nuôi tôm trong điều kiện thời tiết bất thường▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | PHÒNG BỆNH | CHĂM SÓC | TÔM | CHỌN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000617
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật chăn nuôi gà thịt. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 24tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà nuôi thịt phổ biến ở Việt Nam. Trình bày kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trừ bệnh cho gà▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | GÀ THỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: IC.000683
»
MARC
-----
|
|
|
|
|