- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. THỚI LAI
|
|
1/. Bệnh mới phổ biến ở gia cầm Việt Nam / Lê Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 260tr.; 21cmTóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh gia cầm do vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng, nấm mốc và đặc điểm gây bệnh, truyền lây... cùng với các phương pháp phòng trị bệnh▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA CẦM | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.5009597 / B256M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.011355
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 251tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Trình bày những bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÍ QUYẾT LÀM GIÀU | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / B300QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.008810
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang chăn nuôi vịt / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 128tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt; thức ăn cho vịt; kỹ thuật chọn giống, nhân giống; phương pháp nuôi vịt lấy thịt, lấy trứng; kỹ thuật ấp trứng; cách phòng trừ dịch bệnh; cách chế biến các sản phẩm từ vịt; cách tổ chức chăn nuôi vịt mang lợi nhuận và hiệu quả kinh tế cao...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | VỊT | KĨ THUẬT NUÔI | CẨM NANG | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.001706
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang nuôi chó / Phạm Ngọc Thạch. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 240tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các giống chó, tập tính sinh học của chó, cách chọn giống , kỹ thuật nuôi dạy chó đến những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó và biện pháp điều trị các bệnh thường gặp ở chó.▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.006071
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang phòng chống bệnh cúm gia cầm thể độc lực cao H5N1. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 179tr.; 19cm▪ Từ khóa: BỆNH GIA CẦM | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009498
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 111tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị▪ Từ khóa: GÀ | LỢN | CHĂN NUÔI | CÔNG NGHỆ SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C455NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.008870
»
MARC
-----
|
|
7/. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 195tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | AN TOÀN SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009210
»
MARC
-----
|
|
8/. Giống vật nuôi / Trần Văn Chính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 176tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành môn học giống vật nuôi, quá trình hình thành giống dòng gia súc gia cầm, quá trình phát triển cá thể gia súc gia cầm, phê xét đánh giá gia súc gia cầm, chọn giống, phối giống, và các sách lược nhân giống.▪ Từ khóa: CHỌN GIỐNG | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI-455V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CL.000784
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thuỷ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 2 tập; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)T.1. - 135tr.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | THUỶ SẢN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009206
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thuỷ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 2 tập; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)T.2. - 183tr.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | THUỶ SẢN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CV.009207
»
MARC
-----
|
|
|
|
|