- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
1/. An Giang "trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 211tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu chung về vùng đất An Giang, cụ thể về các loại đất, đất ruộng và nông cụ truyền thống trong nông nghiệp. Nghiên cứu cây lúa An Giang và một số giống lúa điển hình, qui trình trồng trọt, thu hoạch, thâm canh... và vấn đề nuôi cá, khai thác, dụng cụ đánh bắt thuỷ sản cùng một số thức món chế biến từ cá qua văn hoá dân gian▪ Từ khóa: AN GIANG | NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 959.791 / A105GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004506
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi, và nuôi trồng thuỷ sản / Biên soạn: Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 115tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Đề cập tới những tác động ảnh hưởng của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản đối với môi trường, sức khoẻ con người và giải pháp khắc phục; phổ biến một số quy định pháp luật về bảo vệ môi trường đối với những hoạt động này; đồng thời giới thiệu một số mô hình, kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản theo hướng nông nghiệp sinh thái nhằm hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học… hướng tới mục đích giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp bền vững▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / B108V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.007483
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh mới phổ biến ở gia cầm Việt Nam / Lê Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 260tr.; 21cmTóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh gia cầm do vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng, nấm mốc và đặc điểm gây bệnh, truyền lây... cùng với các phương pháp phòng trị bệnh▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA CẦM | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.5009597 / B256M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.008005
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 251tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Trình bày những bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÍ QUYẾT LÀM GIÀU | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / B300QU▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.006655
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang chăn nuôi vịt / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 128tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt; thức ăn cho vịt; kỹ thuật chọn giống, nhân giống; phương pháp nuôi vịt lấy thịt, lấy trứng; kỹ thuật ấp trứng; cách phòng trừ dịch bệnh; cách chế biến các sản phẩm từ vịt; cách tổ chức chăn nuôi vịt mang lợi nhuận và hiệu quả kinh tế cao...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | VỊT | KĨ THUẬT NUÔI | CẨM NANG | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.000945
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang chăn nuôi vịt / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 128tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt; thức ăn cho vịt; kỹ thuật chọn giống, nhân giống; phương pháp nuôi vịt lấy thịt, lấy trứng; kỹ thuật ấp trứng; cách phòng trừ dịch bệnh; cách chế biến các sản phẩm từ vịt; cách tổ chức chăn nuôi vịt mang lợi nhuận và hiệu quả kinh tế cao...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | VỊT | KĨ THUẬT NUÔI | CẨM NANG | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.001326
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang dành cho người nuôi trâu, bò / Hà Thị Hiến. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2008. - 163tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp nuôi bò sữa, bò thịt, trâu sữa, trâu thịt. Đặc điểm sinh lí, sinh sản, nhu cầu dinh dưỡng từng loại gia súc▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003099
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Quang Linh. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 155tr.; 19cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHĂN NUÔI | CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003117
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang nuôi chó / Phạm Ngọc Thạch. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 240tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các giống chó, tập tính sinh học của chó, cách chọn giống, kỹ thuật nuôi dạy chó đến những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó và biện pháp điều trị các bệnh thường gặp ở chó▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003938
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 111tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị▪ Từ khóa: GÀ | LỢN | CHĂN NUÔI | CÔNG NGHỆ SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C455N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.006720
»
MARC
-----
|
|
|
|
|