- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Bệnh hại lúa / S. H. Ou; Hà Minh Trung dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 230tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các bệnh hại lúa: Bệnh virút; bệnh vi khuẩn; Các bệnh nấm: trên lá, trên thân, trên bẹ, trên rễ; bệnh hại mạ; bệnh trên hạt và bông; bệnh do tuyến trùng gây ra; Các bệnh sinh lý... Cách phòng chống và trị các bệnh lúa▪ Từ khóa: LÚA | BỆNH CÂY | PHÒNG CHỐNG | BẢO VỆ THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / B256H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000761
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh lúa lùn xoắn lá / Hà Minh Trung. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 96tr.; 19cmTóm tắt: Triệu chứng bệnh, nguyên nhân bệnh, quy luật lây lan của bệnh lúa lùn xoắn lá. Phản ứng của một số giống lúa với bệnh, giống với môi giới truyền bệnh, những biện pháp phòng trừ. Phương pháp nghiên cứu bệnh cây do virút gây nên▪ Từ khóa: BỆNH LÚA XOẮN LÁ | VIRUT | BỆNH CÂY | PHÒNG CHỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.11-19 / B256L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000721
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học từ nấm đối kháng trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng / Hồ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Sách tổng quan về bệnh hại cây có nguồn gốc từ đất và biện pháp phòng trừ. Giới thiệu về nấm đối kháng Trichoderma, kỹ thuật sản xuất chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng. Bên cạnh đó, hướng dẫn sử dụng chế phẩm Tricoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM SINH HỌC | SẢN XUẤT | PHÒNG TRỪ | BỆNH CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020403
»
MARC
-----
|
|
|
|
|