- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng chủ biên; Nguyễn Hữu Nam. Nguyễn Văn Thọ. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 235tr.; 21cm▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | NGỰA | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2089 / B256TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010604
»
MARC
-----
|
|
2/. Bò 70 món / Nguyễn Thị Diệu Thảo. - H. : Phụ nữ, 2007. - 133 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | BÒ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001332 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000590; MD.000591
»
MARC
-----
|
|
3/. Bò sát / Cathy Franco; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 25 tr; 27 cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỞNG THỨC | BÒ SÁT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002115; TL.002116
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình chăm sóc trâu bò : Dùng trong các trường THCN / Vũ Chí Cương chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 147 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | TRÂU | BÒ | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 636(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001238 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000095; MF.000096
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi đáp về kỹ thuật mới trồng trọt nhãn da bò - Trồng điều đạt năng suất siêu cao / Phan Kim Hồng Phúc. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002. - 143 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NHÃN DA BÒ | ĐIỀU | NĂNG SUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 634.1 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007648 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000054; MF.000055
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Kim Đường, Hoàng Thị Mai. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 159tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số đặc tính của trâu bò và vai trò kinh tế - xã hội của chăn nuôi trâu bò, giới thiệu một số giống trâu, bò đang nuôi ở Việt Nam. Trình bày chi tiết kỹ thuật xây dựng chuồng trại, kỹ thuật chăn nuôi trâu, bò▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000322
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao / Dương Minh Hào(chủ biên). - H. : Hồng Đức, 2013. - 186tr.; 21cm. - (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về chăm sóc và nuôi dưỡng gia súc như bò thịt, bò sữa, dê thịt. Phương pháp phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở gia súc▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ THỊT | BÒ SỮA | DÊ THỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000381; MF.000382
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi bò và biện pháp phòng trị bệnh / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 155tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)Tóm tắt: Giới thiệu một số giống bò thịt nổi tiếng của thế giới đã được nhập vào Việt Nam; quy luật phát triển của các mô trong thân thịt nhằm làm cơ sở cho việc quyết định thời gian nuôi để đạt năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế; các chỉ tiêu đánh giá và nhân tố ảnh hưởng tới năng suất, chất lượng thịt của bò. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi bò trước vỗ béo, các phương pháp vỗ béo và các hình thức tổ chức chăn nuôi thường được áp dụng trong ngành chăn nuôi bò thịt. Cung cấp những thông tin về lịch sử và tính nguy hiểm của bệnh, căn nguyên bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phòng và điều trị các bệnh cho bò▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | PHÒNG TRỊ BỆNH | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000359; MF.000360
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi bò và biện pháp phòng trị bệnh / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 155tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)Tóm tắt: Giới thiệu một số giống bò thịt nổi tiếng thế giới đã được nhập vào Việt Nam. Trình bày một số quy luật phát triển của các mô trong thân thịt nhằm làm cơ sở cho việc quyết định thời gian nuôi để đạt được năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế tối ưu▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KỸ THUẬT | PHÒNG TRỊ BỆNH | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000387; MF.000388
»
MARC
-----
|
|
10/. Một số bệnh nội khoa và ký sinh thường gặp ở bò và bò sữa : Cách phòng trị / Lê Văn Tạo, Phạm Sỹ Lăng. - H. : Lao động, 2005. - 151 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHĂM SÓC | BÒ SỮA | THÚ Y HỌC | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.11-09 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000115; MF.000116
»
MARC
-----
|
|
|
|
|