- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Các dân tộc thiểu số Thanh Hoá - Nguồn gốc và đặc trưng văn hoá tộc người / Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên. - H. : Sân khấu, 2018. - 406tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Tổng quan lịch sử hình thành khối cộng đồng và đặc trưng văn hoá các dân tộc thiểu số Mường, Thái, Dao, Khơ Mú, Thổ, Mông ở Thanh Hoá về các mặt như kiểu kết cấu xã hội, trang phục truyền thống, chữ viết, không gian sinh hoạt, hình thức kinh tế, tôn giáo - tín ngưỡng, lễ hội, văn hoá ẩm thực...▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | VĂN HOÁ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | THANH HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 305.800959741 / C101D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003279
»
MARC
-----
|
|
2/. Con ngưởi một khoa học sống / Nhiều tác giả; Đoàn Mạnh Phương biên tập. - H. : Thanh niên, 1999. - 1229tr.; 19cmTóm tắt: Sách tập hợp những thông tin mới nhất về nguồn gốc và sự phát triển của loài người, những sinh hoạt như: ăn, ở, cách giữ gìn sức khoẻ, dưỡng sinh và một số phương pháp khác để kéo dài tuổi thọ.▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | NHÂN LOẠI HỌC | CON NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 613 / C430NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006900 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000160; MC.000161
»
MARC
-----
|
|
3/. Cuốn sách nhỏ về sự sống / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 29 tr; 26 cm▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC SỰ SỐNG | SỰ SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 576.8 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002258; TL.002259
»
MARC
-----
|
|
4/. Địa danh Việt Nam / Lê Trung Hoa. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 247 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | LỊCH SỬ | NGUỒN GỐC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 910.9597 / Đ310D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000554; MC.000555
»
MARC
-----
|
|
5/. Ngôn ngữ các loài hoa / Hoàng Mai biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 179 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: HOA | Ý NGHĨA TƯỢNG TRƯNG | NGUỒN GỐC | MÀU SẮC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 582 / NG454N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000515; MC.000516
»
MARC
-----
|
|
6/. Nguồn gốc của muôn loài / Charles Darwin; Ngọc Linh dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 603 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | THUYẾT TIẾN HÓA | BIẾN ĐỔI | BẢN NĂNG | THỰC VẬT | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 57 / NG517G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000461; MC.000462
»
MARC
-----
|
|
7/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ / Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, ý nghĩa các địa danh ở Việt Nam: Ba Đình, Bào Sen, bùng binh; đôi điều về địa danh và tên cầu; hát Tiều, hát Quảng, họ tên người Bạc Liêu... một số từ ngữ liên quan tới đạo Phật, muối Ba Thắc..▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | ĐỊA DANH | NHÂN DANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / NG517G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000793
»
MARC
-----
|
|
8/. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1884 / Nguyễn Phan Quang, Võ Xuân Đàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 4791 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NGUỒN GỐC | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)(075.3) / NG527P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006964
»
MARC
-----
|
|
9/. Người giao chỉ có quan hệ như thế nào với tổ tiên chúng ta ngày nay / Trần Ngọc Bình. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 127 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NGUỒN GỐC | NGƯỜI GIAO CHỈ | VIỆT NAM▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010374 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001085
»
MARC
-----
|
|
10/. Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa. - Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Thanh niên, 2011. - 246 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | ĐỊA DANH | NGUỒN GỐC | VĂN HỌC | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000512
»
MARC
-----
|
|
|
|
|