- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 185 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông)▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA ĐÌNH | GIA SÚC | GIA CẦM | CÀ CHUA | CẢI BẮP▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000123; MF.000124
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sĩ Lăng. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 2 tập; 21 cmT.2 : Bệnh ký sinh trùng, nội khoa và sinh sản. - 104 tr.▪ Từ khóa: LỢN | BỆNH THÚ Y | KĨ THUẬT | GIA SÚC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2-09 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000101; MF.000102
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng chủ biên; Nguyễn Hữu Nam. Nguyễn Văn Thọ. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 235tr.; 21cm▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | NGỰA | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2089 / B256TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010604
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm / Hội chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 511 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008257
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình chăm sóc trâu bò : Dùng trong các trường THCN / Vũ Chí Cương chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 147 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | TRÂU | BÒ | SÁCH GIÁO VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 636(071) / GI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001238 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000095; MF.000096
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 143 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | VỆ SINH GIA SÚC | CHĂM SÓC | THÚ Y HỌC | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 - 093 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000179; MF.000180; MF.000181; MF.000182
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc / Chu Thị Thơm, Nguyễn Thị Lài, Phan Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 138 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | ĐIỀU TRỊ BỆNH | GIA SÚC | THUỐC DÂN TỘC | THUỐC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 636-09 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000143; MF.000144
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 138 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN | THỨC ĂN | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636 - 04 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000155; MF.000156
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 143 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHĂN NUÔI | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.04 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000187; MF.000188
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 111 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | TRỒNG TRỌT | CÂY THỨC ĂN GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / K 600 T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000219; MF.000220
»
MARC
-----
|
|
|
|
|