- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Dược học tham luận / Chơn Nguyên biên soạn. - H. : Lao động, 2015. - 284tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về dược học cũng như mô tả đặc điểm, thực vật, các loại nguyên liệu dùng làm thuốc, thu hái, sơ chế, thành phần chính, công dụng, cách dùng để phòng và chữa bệnh của các cây thuốc và vị thuốc thông dụng.▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | DƯỢC LIỆU | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D557H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000642; ME.000643
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ năng giao tiếp và thực hành tốt nhà thuốc : Dùng cho đào tạo dược sĩ và học viên sau đại học / Nguyễn Thanh Bình, Lê Viết Hùng chủ biên; Nguyễn Thanh Bình, Lê Viết Hùng, Nguyễn Quang Việt biên soạn. - H. : Giáo dục, 2011. - 235 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: DƯỢC SĨ | DƯỢC HỌC TÂM LÝ | KỸ NĂNG GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 615.071 / K600N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001504 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000469; ME.000470
»
MARC
-----
|
|
3/. Tiềm năng cây thuốc chăm sóc sức khoẻ sinh sản phụ nữ / Tuệ Minh, Dương Thiêng. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2004. - 260tr.; 21cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐÔNG Y | DƯỢC HỌC | CÂY THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T304N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008539 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000283; ME.000284
»
MARC
-----
|
|
4/. Thuật ngữ dược học Anh - Việt : Khoảng 32.000 thuật ngữ / Lê Văn Tuyền. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2014. - 498tr.; 25cmTóm tắt: Gồm khoảng 32.000 mục từ với các thuật ngữ dược học, thuật ngữ y học và các nghành khoa học kỹ thuật liên quan đến nghành dược▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 615.103 / TH504N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000623
»
MARC
-----
|
|
|
|
|