|
1/. Cẩm nang người thợ điện / Nguyễn Trọng Đức. - H. : Thanh niên, 2007. - 572 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ | ĐIỆN TỬ HỌC ỨNG DỤNG | THIẾT BỊ ĐIỆN | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1-06 / C120▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000526; MD.000527
»
MARC
-----
|
|
2/. Chất bán dẫn, diode và trasistor : Giáo trình mạch điện tử kỹ thuật tương tự / Tổng hợp và biên dịch: VN- Guide. - H. : Thống kê, 2002. - 300tr.; 21cmGiới thiệu lý thuyết mạch điện một chiều và các định lý mạch khác. Phương thức vận hành của diode và các diode dùng cho mục đích đặc biệt (diode chỉnh lưu, diode quang điện tử, diode tham số, ...). Transistor lưỡng cực và mạch phân cực Transistor▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | GIÁO TRÌNH | MẠCH ĐIỆN TỬ | CHẤT BÁN DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / CH124B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007666 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000231; MC.000232
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình vật liệu - linh kiện điện tử : Dùng trong các trường THCN / Phạm Thanh Bình chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 151 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VẬT LIỆU BÁN DẪN | LINH KIỆN BÁN DẪN | ĐIỆN TỬ HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.1-061(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001269 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000503; MD.000504
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình lý thuyết điện tử công nghiệp : Dùng trong các trường THCN / Chu Khắc Huy. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 156 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | LINH KIỆN BÁN DẪN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T0.39(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001242 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000501; MD.000502
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình mạch điện tử cơ bản : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Văn Điềm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 175 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐIỆN TỬ HỌC | MẠCH ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 6C2-011(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001251 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000499; MD.000500
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn thiết kế - lắp đặt mạng điện khu dân cư / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 320 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐIỆN KỸ THUẬT | ĐIỆN DÂN DỤNG | ĐIỆN TỬ HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.19 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001104 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000380; MD.000381
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn thiết kế - lắp đặt mạng điện xí nghiệp - công nghiệp / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 263 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | ĐIỆN KỸ THUẬT | ĐIỆN TỬ HỌC | ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | LẮP ĐẶT▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.19 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001103 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000382; MD.000383
»
MARC
-----
|
|
8/. Mạch điện tích hợp gốc chuẩn thời gian 555 / Du Văn Ba, Lê Thanh Thuỷ, Trịnh Vân Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 230tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu bên trong của mạch điện gốc chuẩn thời gian, nguyên lý làm việc, các tính năng chính; Trình bày công dụng của mạch điện, lựa chọn linh kiện và điều chỉnh lắp ráp, trong đó cung cấp các sơ đồ board mạch in; Nêu sơ lược quá trình chế tạo và thiết kế mạch in trong các ứng dụng của mạch điện IC 555▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | MẠCH ĐIỆN | MẠCH TÍCH HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / M102Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007187 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000195; MD.000196
»
MARC
-----
|
|
9/. Sữa chữa tivi LCD / Vũ Văn Vĩnh. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 220 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG | TI VI | TRUYỀN HÌNH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001510 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000811; MD.000812
»
MARC
-----
|
|
10/. Sữa chữa máy in lases / Vũ Văn Vĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2010. - 128 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG | BẢO TRÌ | MÁY IN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001509 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000809; MD.000810
»
MARC
-----
|