- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. 30 thói quen học sinh tiểu học cần phải rèn luyện / Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 143tr. : Tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện Kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Đưa ra những bài học và lời khuyên tương ứng giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt về đạo đức, đọc sách, sức khoẻ, sinh hoạt và cư xử▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | RÈN LUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003368; TL.003369
»
MARC
-----
|
|
2/. 30 điều học sinh tiểu học cần chú ý / Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 143tr. : Tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện Kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học 30 điều cần phải suy nghĩ và rèn luyện về phẩm chất đạo đức, bí quyết học tập, kĩ năng sống, giao tiếp xã hội...▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | RÈN LUYỆN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003366; TL.003367
»
MARC
-----
|
|
3/. 30 việc học sinh tiểu học cần phải làm / Vương Tịnh Phàm ; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 143tr. : Tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện Kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Giới thiệu 30 câu chuyện trong học tập và cuộc sống hàng ngày giúp các em học sinh tiểu học phát huy khả năng bản thân, rèn luyện kĩ năng sống, hình thành nên các thói quen tốt...▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003364; TL.003365
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo dục giới tính cho học sinh tiểu học / Mã Ngọc Thành; Hải Ngà dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 90tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về giới tính nhằm giáo dục cho các em học sinh tiểu học, nhận biết đúng và biết cách vệ sinh thân thể, chăm sóc sức khoẻ về tình dục, phòng chống các bệnh về tình dục,...nhằm bồi dưỡng thanh thiếu niên biết cách chăm sóc sức khoẻ giới tính, có quan niệm đúng đắn về giới tính, từ đó phát triển đạo đức tốt, có trách nhiệm với bản thân và có tác động tốt đới với thanh thiếu niên.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIỚI TÍNH | HỌC SINH TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / GI108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002544; MA.002545
»
MARC
-----
|
|
5/. Học vẽ tranh vui cười / Hoàng Nguỵ; Phạm Văn Khiết dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 98 tr.; 26 cm▪ Từ khóa: HỌC VẼ | TRANH VUI | KỸ THUẬT | HỌC SINH TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.5 / H419V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002697; TL.002698
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ năng tự bảo vệ cho học sinh tiểu học / Minh Phương. - H. : Dân trí, 2024. - 69tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những tình huống thực tế, giúp học sinh tiểu học rèn luyện các kỹ năng tự bảo vệ bản thân khi ở nhà một mình, khi bị lạc đường hay lúc tham gia giao thông và phòng tránh bạo lực học đường, xâm hại tình dục, bị bắt cóc, thoát hiểm an toàn khi gặp hoả hoạn, ngạt khí, đuối nước và khi gặp động đất▪ Từ khóa: KỸ NĂNG | TỰ BẢO VỆ | HỌC SINH TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / K600N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001984; MH.001985
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ năng tự lập cho học sinh tiểu học / Mai Hương, Tố Nga, Ngọc Tâm. - H. : Dân trí, 2024. - 82tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những tình huống thực tế, giúp học sinh tiểu học rèn luyện các kỹ năng tự lập như: kỹ năng tự phục vụ, kỹ năng tự chăm sóc bản thân và kỹ năng làm việc độc lập▪ Từ khóa: KỸ NĂNG | TỰ LẬP | HỌC SINH TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / K600N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001982; MH.001983
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử cho học sinh tiểu học / Mai Hương, Tố Nga, Ngọc Tâm. - H. : Dân trí, 2024. - 105tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những tình huống thực tế, giúp học sinh tiểu học rèn luyện các kỹ năng giao tiếp, ứng xử như: làm quen, chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, biểu cảm nét mặt, giúp đỡ người khác, nhờ giúp đỡ, biết lắng nghe, biết cách góp ý, nhận xét...▪ Từ khóa: KỸ NĂNG | GIAO TIẾP | ỨNG XỬ | HỌC SINH TIỂU HỌC | KỸ NĂNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.2 / K600N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001980; MH.001981
»
MARC
-----
|
|
|
|
|