|
1/. Ai đã phát minh ra địa chấn ký? / Lương Sĩ Tĩnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 106tr.; 20cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001.(09) / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012916; TV.012917; TV.012918
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn khi ra đường / Vũ Bội Tuyền. - H. : Kim Đồng, 2006. - 32 tr.; 17 cm▪ Từ khóa: PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | AN TOÀN | KĨ NĂNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 001.083 / A105T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004444
»
MARC
-----
|
|
3/. Áo giáp động vật / Coldrey,J; Lê Đình Tuấn dịch. - H. : Kim Đồng, 2006. - 56tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | ÁO GIÁP ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 001.083 / Á108GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012274
»
MARC
-----
|
|
4/. Âm thanh / Lưu Hinh Dương, Lưu Ngạn Minh, Lôi Ba; Dương Ngọc Lê, Phi Thị Nhung biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 33 tr; 26 cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 534 / Â120TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002228; TL.002229
»
MARC
-----
|
|
5/. Ẩm thực liệu pháp / Kim Hạnh biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 201 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | ĂN UỐNG | PHÒNG BỆNH | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / ÂM120T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009255 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000427; ME.000428
»
MARC
-----
|
|
6/. Ăn uống phòng và chữa bệnh ở người có tuổi : ... / Trần Đình Toán. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 183Tr; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | CHẾ ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010673
»
MARC
-----
|
|
7/. 320 câu hỏi về phòng chữa bệnh cảo mạo / Vương Hồng Mô chủ biên; Phạm Ninh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 362 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | CẢM CÚM | BỆNH LÝ | KIẾN THỨC | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / B100T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008007 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000202
»
MARC
-----
|
|
8/. 333 câu hỏi lý thú : Đường lên đỉnh olympia / Trần Bình. - In lần thứ 4 có sửa chữa. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRI THỨC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B100T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000698; MD.000699
»
MARC
-----
|
|
9/. Bác sĩ ơi tại sao? : Tư vấn về sức khoẻ / Bùi Đại chủ biên; Lâm Quốc Hùng. - H. : Thanh niên, 2003. - 251 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | KIẾN THỨC | TƯ VẤN | TUỔI HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 610 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007882
»
MARC
-----
|
|
10/. Bác sĩ vui tính trả lời / Lã Vĩnh Quyên. - H. : Kim Đồng, 2007. - 243tr.; 19cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / B101S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015522; TV.015523; TV.015524
»
MARC
-----
|