|
1/. Âm dương ngũ hành với y học cổ truyền và đời sống con người / Trần Thị Thu Huyền. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Sự hình thành và phát triển của âm dương ngũ hành. Những biểu hiện của học thuyết âm dương ngũ hành trong y học cổ truyền. Âm dương ngũ hành với đời sống con người▪ Từ khóa: THUYẾT ÂM DƯƠNG | Y HỌC DÂN TỘC | ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 133 / Â120D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006904 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000188; MH.000189
»
MARC
-----
|
|
2/. 394 bài tính dược / Kim Ngọc Tuấn biên soạn. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1997. - 249tr.; 19cmTóm tắt: Với 394 bài tính dược của các vị thuốc Đông dược thường dùng mà tiền nhân đã có công xác minh, ghi lại một cách ngắn gọn, chính xác giúp chúng ta dễ học, dễ nhớ và hiểu biết đúng đắn về các vị thuốc Đông y▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DƯỢC TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B100TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006391
»
MARC
-----
|
|
3/. Các phương thuốc gia truyền chữa bệnh suy nhược sinh dục / Nhiều tác giả. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2003. - 108 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ | PHƯƠNG PHÁP | BÀI THUỐC GIA TRUYỀN | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616N.73 / C101P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007860 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000165; ME.000166; ME.000167
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 218 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | Y HỌC DÂN TỘC | Y HỌC CỔ TRUYỀN | BỆNH NGOẠI KHOA | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 619.32 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008863 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000336; ME.000337
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 166 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH TRẺ EM | ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 619.32 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008861 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000340; ME.000341
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 232 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | Y HỌC CỔ TRUYỀN | Y HỌC DÂN TỘC | BỆNH NỘI KHOA | ĐƠN THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 619.32 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008864 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000334; ME.000335
»
MARC
-----
|
|
7/. Cỏ hoa và sức khoẻ / Đinh Công Bảy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 326 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | THUỐC NAM | BÀI THUỐC | CÂY THUỐC | ĐIỀU TRỊ | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C400H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010214 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000491; ME.000492
»
MARC
-----
|
|
8/. Cổ kim y án / Hoàng Duy Tân. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2002. - 227 Tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 619.5 / C450K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008391
»
MARC
-----
|
|
9/. Chứng bệnh toàn thân và phương pháp chữa trị bằng y học cổ truyền / Lê Minh, Hoàng Văn Hành. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 497 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐÔNG Ý | Y HỌC DÂN GIAN | PHƯƠNG PHÁP | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 919(V) / CH513B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008121 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000240
»
MARC
-----
|
|
10/. Chữa bệnh đa khoa bằng y học cổ truyền / Lê Minh chủ biên; Vũ Bá Thược. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 472 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | BÀI THUỐC ĐÔNG Y | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 619.5 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000364; ME.000365
»
MARC
-----
|