- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Áo giáp động vật / Coldrey,J; Lê Đình Tuấn dịch. - H. : Kim Đồng, 2006. - 56tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | ÁO GIÁP ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 001.083 / Á108GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012274
»
MARC
-----
|
|
2/. Cá sấu : Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống / Nguyễn Tứ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 27tr.; 19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giúp các bạn tìm hiểu thêm về tập tính của loài cá sấu để có thể hiểu được vì sao hơn 30 năm trước, cá sấu vẫn thường lui về trên dòng nhà bè, mà nay lại vắng bóng▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT | CÁ SẤU▪ Ký hiệu phân loại: 597.98 / C100S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.011974; TV.011975; TV.011976
»
MARC
-----
|
|
3/. Cá sấu làm sạch bộ răng của chúng như thế nào? / Nhiều tác giả; Hoàng Anh dịch; Quý Thao hiệu đính. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr; 28cm. - (Mười vạn câu hỏi như thế nào?)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590 / C100S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002401; TL.002402; TL.002403
»
MARC
-----
|
|
4/. Các loài khỉ / Nguyễn Tứ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 35tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phổ hệ của linh trưởng và các loài khỉ như: Khỉ cổ thế giới, khỉ đầu chó, khỉ colobus và khỉ lá, khỉ tân thế giới, dã nhân, đười ươi, hắc tinh tinh... với lời cảnh tỉnh nhân loại hãy cứu lấy loài linh trưởng hoang dã đang có nguy cơ bị tuyệt chủng▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 539.2 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012353; TV.012355
»
MARC
-----
|
|
5/. Câu lạc bộ khoa học Edison - Rừng rậm : Những tri thức bách khoa mà trẻ em hào hứng tìm hiểu nhất / Vũ Thanh Phong chủ biên; Trương Phan Châu Tâm dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 120 tr.; 22cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học)▪ Từ khóa: RỪNG RẬM | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / C125L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002765; TL.002766
»
MARC
-----
|
|
6/. Con gà, con vịt, con lợn trong văn hoá người Giáy Lào Cai / Sần Cháng, Lê Thành Nam. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 232tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC GIÁY | LÀO CAI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597167 / C430G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002742
»
MARC
-----
|
|
7/. Chim cánh cụt / Thục Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 29tr.; 19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giúp chúng ta tìm hiểu kỹ hơn về đời sống, sinh sản và tập quán của chim cánh cụt, mối quan hệ giữa con người với loài chim bơi dưới nước, cũng như ảnh hưởng của môi trường biển đến sự tàn hại loài chim này như thế nào▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT | CHIM CÁNH CỤT▪ Ký hiệu phân loại: 598.47 / CH310C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.011911; TV.011912; TV.011913
»
MARC
-----
|
|
8/. Chim săn mồi / Thục Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 31tr.; 19cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 596.4 / CH310S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012276; TV.012277
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuỗi và mạng thức ăn / Holly Wallace; Đinh Ngọc Hưng dịch. - H. : Kim Đồng, 2003. - 28 tr.; 20,5 cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 59(098) / CH515▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008459
»
MARC
-----
|
|
10/. Chuồn chuồn / Phương Nam biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Động vật nhỏ quanh ta)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, đời sống, sinh trưởng, tính năng của chuồn chuồn▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHUỒN CHUỒN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: CH517CH / CH517CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014136; TV.014137; TV.014138; TV.014139
»
MARC
-----
|
|
|
|
|