- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bác sĩ giải đáp về chuyện ấy... / Ferederic Rossiter; Nguyễn Anh Tuấn dịch. - H. : Y học, 2001. - 291 tr.; 19 cmTóm tắt: Giải đáp các vấn đề sinh lý học, con người trong đời sống tình dục▪ Từ khóa: GIỚI TÍNH | VỆ SINH | TÌNH DỤC | SINH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 613.92 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007645 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000225; MC.000226
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn hãy lên tiếng / Huỳnh Văn Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 119 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TUỔI MƯỚI LỚN | SINH LÝ | TÌNH CẢM | TÂM LÝ LỨA TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / B300ÂN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009625 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001187; MH.001188
»
MARC
-----
|
|
3/. 400 câu hỏi nữ giới cần biết : Bách khoa sinh lỹ nữ giới / Vương Vân Khải; Quang Ninh dịch. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2001. - 534tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết thông thường về vệ sinh sinh lý của nữ giới, những kiến thức về phòng và chữa trị các căn bệnh thường thấy của nữ giới, các kiến thức về sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHỤ KHOA SINH LÝ | PHỤ NỮ | BỆNH PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 618P(03) / B454T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007499 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000119
»
MARC
-----
|
|
4/. Các giải pháp dinh dưỡng thời kỳ mãn kinh : Các chế độ ăn và lời khuyên để làm giảm các triệu chứng / Bích Hồng. - H. : Thanh niên, 2004. - 236 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | Y HỌC | SINH LÝ BỆNH | PHỤ NỮ | PHÒNG BỆNH | CHỮA BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 618N.1 / C101G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008142 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000243; ME.000244
»
MARC
-----
|
|
5/. Cảm xạ Ai Cập và các dụng cụ cảm xạ từ thô sơ đến hiện đại : Năng lượng cảm xạ trong và ngoài nước / Dư Quang Châu, Trần văn Ba. - H. : Thanh niên, 2005. - 603 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: ĐẠI CƯƠNG | SINH LÝ HỌC | CẢM ỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 57.043:2 / C104X▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001271 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000440
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang con gái = A book for every girl / Violeta Babic; Thanh Giang biên dịch; Ana Grigorjev minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 146tr.; 21cmTóm tắt: Trang bị một số kiến thức cơ bản cho các em gái ở lứa tuổi từ 9 đến 18 về những thay đổi tâm sinh lý...▪ Từ khóa: CON GÁI | CẨM NANG | TÂM SINH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 646.700835 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001077; MD.001078
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang con trai = A book for every boy / Violeta Babic; Ánh Tuyết, Song Thu biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Trang bị một số kiến thức cơ bản cho các em nam ở lứa tuổi từ 9 đến 18 về những thay đổi tâm sinh lý trong giai đoạn dậy thì, cách giữ gìn vệ sinh và chăm sóc cơ thể...▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | CON TRAI | TUỔI DẬY THÌ | TÂM SINH LÝ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001513; MH.001514
»
MARC
-----
|
|
8/. Có một em bé trong bụng mẹ : Truyện tranh : 6 - 13 / Anna Herzog ; Minh hoạ: Joëlle Tourlonias ; Vũ Anh Tú dịch ; Nguyễn Việt Long hiệu đính. - H. : Hồng Đức, 2021. - 39tr. : Tranh màu; 25cm. - (Tủ sách Beebooks)Tóm tắt: Gồm những câu chuyện ngộ nghĩnh cùng hình ảnh minh hoạ sinh động, giải thích cho các em nhỏ những câu hỏi về sinh lí học cơ thể người, quá trình sinh sản, sự hình thành, phát triển và ra đời của một em bé từ trong bụng mẹ ra sao?▪ Từ khóa: SINH LÝ HỌC | SINH SẢN | CƠ THỂ NGƯỜI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / C400M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002945; TL.002946
»
MARC
-----
|
|
9/. Con người một khoa học sống / Lê Lộc, Kim Nhân, Hòa Bình biên soạn. - H. : Thanh niên, 1999. - 1229 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CƠ THỂ NGƯỜI | HOẠT ĐỘNG | NĂNG LƯỢNG SINH HỌC | SINH LÝ NGƯỜI | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 570.9 / C429N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000150
»
MARC
-----
|
|
10/. Chào năm mới, chào xinh tươi / Minh Minh. - H. : Kim Đồng, 2009. - 60tr.; 19cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | SINH LÝ HỌC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | GIỚI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / CH108N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012074; TV.012077; TV.012112
»
MARC
-----
|
|
|
|
|