|
1/. An toàn cho con cái trên mạng Internet / Prentice Hall ; Lưu Văn Hy biên dịch. - H. : Thống kê, 2000. - 445tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn tạo sự an toàn trên mạng máy tính; Những quy định về việc sử dụng mạng máy tính, cách đọc thông tin; Mặt tối của mạng internet và việc bảo vệ trẻ em bằng phần mềm Surfwatch.▪ Từ khóa: BẢO VỆ | TRẺ EM | SỬ DỤNG | MẠNG INTERNET | PHẦN MỀM SURFWATCH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / A105T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006785 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000150; MD.000151
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh em thỏ sinh đôi / Lữ Lệ Na: Thanh Tùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 38 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | ĐẠO ĐỨC | TRẺ EM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A107E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002047; TL.002048
»
MARC
-----
|
|
3/. Ân cần / Dreamland; Hữu Phúc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Dreamland, 2021. - 24 tr. : Tranh màu; 28cm. - (Việc tốt mỗi ngày)Tóm tắt: Trình bày những câu chuyện có các tình huống thường xảy ra hằng ngày và cách xử lý tình huống một cách tự tin của các bạn nhỏ▪ Từ khóa: ĐẠO ĐỨC | TRẺ EM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 179 / Â121C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002827; TL.002828
»
MARC
-----
|
|
4/. Bố của Hesloise bị thất nghiệp : ... / Fanny Joly, Claise Isanek; Bùi Thị Thu Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 43 Tr; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ LỨA TUỔI | TRẺ EM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 155.4 / B450C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017127; TV.017128; TV.017129
»
MARC
-----
|
|
5/. 30 món ăn tăng trưởng chiều cao : Cho trẻ từ 3 - 10 tuổi / Đặng Kiều Diễm. - H. : Phụ nữ, 2020. - 103tr.; 21cm. - (Cùng con khôn lớn)▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | NẤU ĂN | MÓN ĂN | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001411; MD.001412
»
MARC
-----
|
|
6/. 365 ngày phát triển trí tuệ cho trẻ em. - H. : Hồng Đức, 2011. - 192tr. : Tranh vẽ; 19 cm. - (Tủ sách Rèn luyện trí thông minh)Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp rèn luyện, nhằm nâng cao trí tuệ cho trẻ đặc biệt phát huy khả năng phán đoán, quan sát, suy luận, tưởng tượng, sáng tạo... thông qua những tình huống, câu đố đơn giản▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRÍ TUỆ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.016405; TV.016406
»
MARC
-----
|
|
7/. Bách khoa tri thức cho trẻ em : Khám phá và sáng tạo / Nguyễn Thị Nga dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 320 tr; 27 cmTóm tắt: Giới thiệu cho trẻ em những kiến thức về trái đất của chúng ta, thực vật, động vật...▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | TRẺ EM | KHOA HỌC THƯỞNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B102K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002076
»
MARC
-----
|
|
8/. Bách khoa tri thức cho trẻ em : Câu hỏi và trả lời / Robin Kenod, Barbara taylo...tấn Chi, Hồng Hạnh, Xuân Hồng dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 398 tr; 27 cmTóm tắt: Trả lời các câu hỏi về các vì sao và các hành tinh...▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | TRẺ EM | KHOA HỌC THƯỞNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B102K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002077
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài thuốc dân gian chữa bệnh trẻ em và phụ nữ / Nguyễn Văn Thái soạn dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: BÀI THUỐC DÂN GIAN | ĐIỀU TRỊ | PHỤ NỮ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000597; ME.000598
»
MARC
-----
|
|
10/. Bầu trời và mặt đất / Yên Thảo lời; Minh Hải minh hoạ. - H. : Kim Đồng, 2012. - 12 tr.; 16 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B125T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.007017; TN.007018; TN.007019
»
MARC
-----
|