|
1/. Ai làm nhiễm bẩn thực phẩm của tôi / Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung nói về quá trình tiến hoá của thực phẩm, những thành phần hoá học độc hại trong thực phẩm, vấn đề an toàn của thực phẩm từ nông trại đến tới bàn ăn của con người; Việc sơ chế thực phẩm bằng nước sôi hoặc bảo quản rau quả bằng đông lạnh có ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm hay không?..▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 363.192 / A103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003354; MA.003359
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn thực phẩm cho học sinh / Phùng Hiền, Vũ Dương biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 184tr.; 21cm▪ Từ khóa: AN TOÀN | THỰC PHẨM | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002538; MA.002539
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ rau quả / Hà Văn Thuyết chủ biên; Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 380tr.; 24cmTóm tắt: Nói về kiến thức cơ bản về nguyên liệu, kỹ thuật bảo quản và chế biến rau quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | RAU QUẢ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001004; MD.001005
»
MARC
-----
|
|
4/. Chế biến nước rau quả tăng cường sức khoẻ / Ánh Ngọc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 95tr.; 21cmTóm tắt: Bí quyết chính để chế biến nước rau quả; Chế biến nước uống như thế nào? Nước rau quả điều trị sức khoẻ; Các loại nước rau quả▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ | NƯỚC GIẢI KHÁT | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / CH250B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006797 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000148
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn phòng chống sâu bệnh hại một số cây thực phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 138 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÂY THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 633/635 - 19 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000147; MF.000148
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | THỰC PHẨM | VI SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 641 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000016
»
MARC
-----
|
|
7/. Mắm Prồhốc và những món ăn chế biến từ mắm / Trần Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 164 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | MÓN ĂN | CHẾ BIẾN | NẤU ĂN | DÂN TỘC KHƠ ME | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5959786 / M114PR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000857
»
MARC
-----
|
|
8/. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 223 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | BẢO QUẢN | THỰC PHẨM | CẨM NANG | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 640 / M205V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009256 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000713; MD.000714
»
MARC
-----
|
|
9/. Miếng ngon vùng đất võ / Nguyễn Phúc Liêm, Hà Giao. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 351 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ ẨM THỰC | MÓN ĂN | THỰC PHẨM | NẤU ĂN | BÌNH ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959754 / M306N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001824
»
MARC
-----
|
|
10/. 500 món ăn Âu - Á / Duy Quang sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 311 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | MÓN ĂN | NẤU ĂN | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 641.59 / N114T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009197 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000704; MD.000705
»
MARC
-----
|