|
1/. Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đội ngũ giảng viên trường cao đẳng / Phan Thị Thuỳ Trang, Pham Phương Tâm chủ biên. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 123tr.; 24cm▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ | TRƯỜNG CAO ĐẲNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 378.1 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003380
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang về kỹ năng nghiệp vụ hoạt động của Bí thư chi đoàn / Trần Văn Trung. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2010. - 251 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH | KỸ NĂNG | NGHIỆP VỤ | HOẠT ĐỘNG | CHI ĐOÀN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / C 120 N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001175
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang nghiệp vụ dành cho lãnh đạo và công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã / Nguyễn Thị Minh Phương chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 175tr.; 21cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | NGHIỆP VỤ | CÁN BỘ | LÃNH ĐẠO | CÔNG CHỨC | XÃ▪ Ký hiệu phân loại: 320.8597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010632
»
MARC
-----
|
|
4/. Hệ thống các chính sách mới chế độ quản lý mới về tài chính, kế toán thuế, lao động tiền lương áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp / Huỳnh Minh Nhị, Nguyễn Quang Huy, Vũ Việt Quang, Tạ Minh Hùng. - H. : Thống kê, 2003. - 878 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG | VĂN BẢN HÀNH CHÍNH | KẾ TOÁN | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / H250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001099 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000440
»
MARC
-----
|
|
5/. Kế toán quản trị / Huỳnh Lợi; Võ Văn Nhị hiệu đính. - H. : Thống kê, 2003. - 445 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG | PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | QUẢN TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / K 250▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001100 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000442; MA.000443; MA.000444
»
MARC
-----
|
|
6/. Kế toán doanh nghiệp II : Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp / Phạm Nguyên. - H. : Thống kê, 1997. - 328 tr.; 26 cm. - (Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp)▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | DOANH NGHIỆP | NGHIỆP VỤ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 657 / K250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000887 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000001; MA.000002
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ năng & nghiệp vụ văn phòng / Vương Hoàng Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 244tr.; 20cmTóm tắt: Chức năng, nhiệm vụ và hoạt động tác nghiệp của văn phòng cơ quan; Những kỹ năng trong công tác văn phòng; Tổ chức, bố trí, ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động văn phòng; Vai trò người lãnh đạo văn phòng; Phụ lục 13 văn bản pháp lí về công tác văn phòng ở nước ta▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP LÍ | KỸ NĂNG | NGHIỆP VỤ | VĂN PHÒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 317.8 / K600N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007096 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000226; MA.000227
»
MARC
-----
|
|
8/. Một số kỹ năng nghiệp vụ hành chính văn phòng cấp cơ sở. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 60 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KĨ NĂNG | NGHIỆP VỤ | HÀNH CHÍNH | VĂN PHÒNG | CƠ SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 650.3 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000789
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghiệp vụ công tác Đảng viên và văn bản hướng dẫn thực hiện. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 371tr.; 21cm▪ Từ khóa: CÔNG TÁC ĐẢNG | NGHIỆP VỤ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / NGH307V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009858
»
MARC
-----
|
|
10/. Tìm hiểu các quy định pháp luật về nghiệp vụ ngân hàng / Nguyễn Thành Long sưu tầm và hệ thống. - H. : Thống kê, 2006. - 928 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: NGÂN HÀNG | NGHIỆP VỤ | PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)80 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001287 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000869
»
MARC
-----
|