|
1/. Bách khoa sức khoẻ / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 332 tr.; 21 cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)Tóm tắt: Sách trình bày theo dạng hỏi đáp để giải đáp những vấn đề thường gặp về phòng bệnh, dưỡng sinh, y liệu, bảo vệ sức khoẻ, kiến thức chuyên nghành được diễn giải dễ hiểu giúp cho người đọc đọc là hiểu, hiểu rồi vận dụng được và có hiệu quả rõ rệt▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B102K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000717; ME.000718
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh cao huyết áp / Phạm Vũ Tài. - H. : Hồng Đức, 2016. - 160 tr.; 21 cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ sinh sản)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH CAO HUYẾT ÁP | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.13 / B254C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010739 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000689; ME.000690
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh gan / Hoàng Ly Văn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 125 tr.; 21 cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH GAN | BỆNH LÝ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B254G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010741 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000693; ME.000694
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh hô hấp / Hồng Mã San. - H. : Hồng Đức, 2016. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỆ HÔ HẤP | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B254H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010742 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000695; ME.000696
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh phong thấp / Lưu Chấn Kha. - H. : Hồng Đức, 2015. - 258 tr.; 21 cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH PHONG THẤP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B254P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010735 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000681; ME.000682
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh tiểu đường / Lưu Chấn Kha. - H. : Hồng Đức, 2015. - 267 tr.; 21 cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / B254T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000677; ME.000678
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh thận và chế độ dinh dưỡng cho người bệnh thận / Bạch Sĩ Minh. - H. : Lao động, 2014. - 221tr.; 19cm▪ Từ khóa: BỆNH THẬN | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000662; ME.000663
»
MARC
-----
|
|
8/. Bí ẩn bàn tay phương pháp chẩn đoán và điều dưỡng bệnh / Nguyễn An, Chấn Tây. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 399 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THẦN BÍ | CHẨN ĐOÁN | BỆNH | BÀN TAY | VÂN TAY▪ Ký hiệu phân loại: 299 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001319 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000655; MH.000656
»
MARC
-----
|
|
9/. Chẩn đoán và phòng trị chứng tăng URE huyết / Khả Gia; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Y học, 2004. - 116 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN BỆNH | BỆNH THẬN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616N.6 / CH121▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008618 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000291; ME.000292
»
MARC
-----
|
|
10/. Chẩn đoán bệnh qua những nét đặc trưng / F. Dudley Hart; Trần Văn Trung dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 80 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ HỌC | Y HỌC | CHẨN ĐOÁN BỆNH | CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 615 / CH121Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008169 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000253; ME.000254
»
MARC
-----
|