- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Biển đảo trong văn hoá, văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 431tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | BIỂN | ĐẢO | HỘI AN | ĐÀ NẴNG▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002722
»
MARC
-----
|
|
2/. Cư dân Faiso - Hội An trong lịch sử / Nguyễn Chí Trung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 379 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HỘI AN | ĐÀ NẴNG | VIỆT NAM | ĐỊA PHƯƠNG CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / C550D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001123
»
MARC
-----
|
|
3/. Di sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An / Trần văn An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 414 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG | DI SẢN VĂN HOÁ | HỘI AN | QUẢNG NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002173
»
MARC
-----
|
|
4/. Di sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An. - H. : Lao động, 2010. - 388 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DI SẢN VĂN HOÁ | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | HỘI AN | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001453
»
MARC
-----
|
|
5/. Ghe bầu trong đời sống văn hoá ở Hội An, Quảng Nam / Trần Văn Ân. - H. : Dân trí, 2011. - 170 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và tên gọi ghe bầu dưới góc nhìn dân gian. Trình bày đặc điểm, hình dáng, cấu trúc ghe bầu và nghề buôn ghe bầu, đóng ghe bầu ở Hội An. Vai trò của ghe bầu và tục lệ, tín ngưỡng liên quan đến ghe bầu ở địa phương.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ĐỜI SỐNG VĂN HÓA | PHONG TỤC | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / GH200B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001408
»
MARC
-----
|
|
6/. Không gian văn hoá nhà cổ Hội An / Trần Ánh. - H. : Dân trí, 2010. - 280 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | KHÔNG GIAN VĂN HOÁ | KIẾN TRÚC | NHÀ CỔ | HỘI AN▪ Ký hiệu phân loại: 720.959752 / KH455G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000752
»
MARC
-----
|
|
7/. Lễ lệ - lễ hội ở Hội An. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 323 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.260959752 / L250H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001307
»
MARC
-----
|
|
8/. Lễ lệ - lễ hội ở Hội An / Tô Ngọc Thanh, Huỳnh Văn Ái, Nguyễn Xuân Kính,.... - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 323 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.260959752 / L250L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001734
»
MARC
-----
|
|
9/. Múa thiên cẩu / Trần Văn An, Trương Hoàng Vinh. - H. : Dân trí, 2010. - 146 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | MÚA DÂN GIAN | HỘI AN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 395.30959752 / M501T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001739
»
MARC
-----
|
|
10/. Múa Thiên Cẩu / Trần Văn An, Trương Hoàng Vinh. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 146 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu múa thiên cẩu-một loại hình múa dân gian lâu đời ở Hội An. Trình bày cách tổ chức hoạt động, nghề và cách thức chế tạo, kỹ thuật biểu diễn, màn biểu diễn, sử dụng nhạc khí trong múa thiên cẩu, múa thiên cẩu với múa lân, múa sư tử và những vấn đề văn hoá, tín ngưỡng liên quan tới múa thiên cẩu.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | MÚA DÂN GIAN | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.0959752 / M501T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001308
»
MARC
-----
|
|
|
|
|