- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa tri thức - Thiên nhiên / Tapasi De chủ biên; Phạm Thị Thu Hiền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 31 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TRI THỨC | SÁCH THIẾU NHI | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 500 / B102K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002632; TL.002633
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô: dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 878tr.; 24cmGiới thiệu môi trường thiên nhiên, con người vũ trụ, trái đất, địa lí, địa hình, động vật, thực vật, sinh vật học, những bí ẩn thiên nhiên huyền bí▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | MÔI TRƯỜNG | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001070
»
MARC
-----
|
|
3/. Biển Đông tài nguyên thiên nhiên và môi trường / Vũ Trung Trạng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 283tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm thiên nhiên của biển Đông. Tài nguyên thiên nhiên của biển Đông. Sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường▪ Từ khóa: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | MÔI TRƯỜNG | BIỂN ĐÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006542 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000098; MG.000099
»
MARC
-----
|
|
4/. Cầu vồng bảy sắc : Ai tạo ra cầu vồng vậy? / Thuý Hạnh dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 25Tr; 26 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | THIÊN NHIÊN | BÁCH KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002278; TL.002279; TL.002280
»
MARC
-----
|
|
5/. Đạo đức môi trường / Nguyễn Đức Khiển, Nguyễn Kim Hoàng. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 239 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách gồm 7 chương. Chương 1 và chương 2 giới thiệu các kiến thức chung về môi trường và những thách thức mà thế giới đang phải đối mặt. Chương 3 và chương 4 phân tích sự tác động qua lại giữa dân số và môi trường, giáo dục nhận thức của con người với môi trường. Các chương còn lại nêu sự tác động của kinh tế xã hội và biện pháp bảo vệ môi trường▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | ĐẠO ĐỨC | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / Đ108Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.009785 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001685; MA.001686
»
MARC
-----
|
|
6/. Di sản thế giới ở Việt Nam / Nhóm tri thức Việt biên soạn. - H. : Lao động, 2013. - 218 tr.; 21 cm. - (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, con người")▪ Từ khóa: DI SẢN THẾ GIỚI | DI SẢN VĂN HÓA | DI SẢN THIÊN NHIÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 911.09 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010173 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000624; MC.000625
»
MARC
-----
|
|
7/. Di sản thế giới : Văn hoá - Tự nhiên - Hỗn hợp / Bùi Đẹp biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 2tập; 20cmT.1 : Châu Á. - 242tr.Tóm tắt: Giới thiệu những công trình văn hoá thiên nhiên hỗn hợp của một số nước châu á đã được Unesco công nhận là " Di sản văn hoá thế giới ", đưa chúng ta ngược thời gian chiêm ngưỡng những di sản do con người và thiên nhiên tạo nên sống mãi với thời gian▪ Từ khóa: DI SẢN | THẾ GIỚI | DANH LAM THẮNG CẢNH | KỲ QUAN THẾ GIỚI | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 910 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006658 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000121; MG.000122
»
MARC
-----
|
|
8/. Dòng họ chúa sơn lâm / Peggy D. Wuiston ; Dịch: Phương Nam. - H. : Kim Đồng, 2000. - 31tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh của National geographic societyTóm tắt: Giới thiệu một số loài động vật thuộc dòng họ chúa sơn lâm như: sư tử núi, hổ, mèo rừng, báo mây...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | HỔ | THIÊN NHIÊN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 596 / D431H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012418; TV.012420
»
MARC
-----
|
|
9/. Đố em, tại sao...? / Dương Phúc Bình. - H. : Phụ nữ, 2008. - 4tập; 19cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CƠ THỂ NGƯỜI | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | THIÊN NHIÊN | HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | HOÁ HỌC | ĐỊA LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / Đ450E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012876; TV.012877; TV.012878; TV.012879; TV.012880; TV.012881; TV.012882; TV.012883; TV.012884; TV.012885; TV.012886; TV.012887; TV.012888; TV.012889; TV.012890; TV.012891
»
MARC
-----
|
|
10/. ... / Thanh Huyền biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 111 Tr; 21 cm▪ Từ khóa: DI SẢN THIÊN NHIÊN | DI SẢN THẾ GIỚI | DI SẢN VĂN HÓA | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / H48Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010862
»
MARC
-----
|
|
|
|
|