- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bảo tồn và phát huy di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh / Phan Xuân Biên, Hồ Hữu Nhựt, Trịnh Thị Hoà,.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 505 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ TINH THẦN | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | VIỆT NAM | DI SẢN VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 380.3(V)(060)(VT2) / B 108▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001076 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000425; MA.000426
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo tồn và phát huy di sản văn hoá Việt Nam / Nguyễn Kim Loan chủ biên; Nguyễn Trường Tân. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 347 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Tìm hiểu văn hoá)▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HOÁ | VIỆT NAM | QUẢN LÝ | BẢO TỒN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010335 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002121
»
MARC
-----
|
|
3/. Cổ Luỹ trong luồng văn hoá biển Việt Nam / Cao Chư sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 250 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VĂN HOÁ | DI SẢN VĂN HOÁ | NGƯ NGHIỆP | BUÔN BÁN | VĂN HỌC DÂN GIAN | CỔ LUỸ | QUẢNG NGÃI▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959753 / C450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001817
»
MARC
-----
|
|
4/. Cồng Chiêng trong văn hoá người Ba Na Kriêm / Yang Danh. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 119tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DÂN TỘC BA NA | TÂY NGUYÊN | LỄ HỘI CỒNG CHIÊNG | DI SẢN VĂN HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002471
»
MARC
-----
|
|
5/. Di sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An. - H. : Lao động, 2010. - 388 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DI SẢN VĂN HOÁ | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | HỘI AN | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001453
»
MARC
-----
|
|
6/. Di sản văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên / Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn, Trần Lâm Biền,.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2017. - 510 tr.; 24 cmĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát bối cảnh vùng văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên; Văn hoá cồng chiêng Tây Nguyên - Di sản hoá phi vật thể đại diện cùng nhân loại và nêu lên thực trạng cồng chiêng Tây Nguyên, giải pháp bảo tồn văn hoá cồng chiêng▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HOÁ | CỒNG CHIÊNG | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 390.095976 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003162
»
MARC
-----
|
|
7/. Di sản tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh sưu tầm, biên soạn. - H. : Dân trí, 2010. - 392 t; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | DI SẢN VĂN HÓA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001574
»
MARC
-----
|
|
8/. Di sản thế giới ở Việt Nam / Nhóm tri thức Việt biên soạn. - H. : Lao động, 2013. - 218 tr.; 21 cm. - (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, con người")▪ Từ khóa: DI SẢN THẾ GIỚI | DI SẢN VĂN HÓA | DI SẢN THIÊN NHIÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 911.09 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010173 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000624; MC.000625
»
MARC
-----
|
|
9/. Di sản văn học dân gian Bắc Giang / Ngô Văn Trụ chủ biên; Bùi Văn Thành. - H. : Thanh niên, 2011. - 1140 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu về các huyền thoại, truyền tích, sự tích, những câu chuyện, ca dao, tục ngữ, thành ngữ, phương ngôn, thơ văn lưu truyền trong dân gian của các dân tộc ở tỉnh Bắc Giang▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DI SẢN VĂN HOÁ | BẮC GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959725 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001389; MV.001390
»
MARC
-----
|
|
10/. Di sản văn hoá phi vật thể của người Thái ở Mai Châu / Nguyễn Hữu Thức. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 284 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HOÁ | VĂN HOÁ TINH THẦN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | LỄ HỘI | MAI CHÂU | HOÀ BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001814
»
MARC
-----
|
|
|
|
|