|
1/. Những tội ác trứ danh : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch. - H. : Văn học, 2000. - 275 tr.; 19 cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: "Les Crimes Cèlèbres"▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(522).3=V / B764▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006952 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000162; MN.000163
»
MARC
-----
|
|
2/. Hành tinh khỉ : Truyện khoa học viễn tưởng / Spierre BouUe; Mai Thế Sang dịch. - H. : Văn học Hà Nội, 2000. - 232 tr.; 19 cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: "La Planétes des singes"▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: N(522).3=V / B764▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006951 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000164; MN.000165
»
MARC
-----
|
|
3/. Chuyện kể ban ngày và ban đêm / Guy De Maupassant; Cẩm Hà dịch. - H. : Văn học, 2004. - 223 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TRUYỆN KÝ▪ Ký hiệu phân loại: N(522)4=V / CH527K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000749; MN.000750
»
MARC
-----
|
|
4/. Đôn Kihôtê - Nhà quý tộc tài hoa xứ Mantra / Miguel De Cervantes Seavedra; Trương Đắc Vị dịch. - Tái bản. - H. : Văn học, 2005. - 2 tập; 19 cmT.1. - 595 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TÂY BAN NHA | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(532)3=V / Đ454K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000704; MN.000705
»
MARC
-----
|
|
5/. Bá tước Môngtơ Crixto : Tiểu thuyết / Alexandrơ Đuyma; Mai Thế Sang dịch. - H. : Văn học, 2000. - 807tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 843 / B100T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006982 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000184; MN.000185
»
MARC
-----
|
|
6/. Nữ bá tước De Monsosrau / Alexandre Dumas; Nguyễn Việt Hồng dịch. - H. : Văn học, 2002. - 2 tập; 19cmT.1. - 639tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 843 / N550B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007352 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000460; MN.000461
»
MARC
-----
|
|
7/. Hoa tuylip đen / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 298tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 843 / H401T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006643 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000043; MN.000044
»
MARC
-----
|
|
8/. Hoàng hậu Macgô / Alexandre Dumas; Tố Châu dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 2 tập; 19cmT.1. - 493tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 843 / H407H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007059 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000280; MN.000281
»
MARC
-----
|
|
9/. Ruồi trâu / Ethơn Liliơn Vôinitsơ; Bắc Nam dịch. - H. : Văn học, 2000. - 450tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | Ý | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 853 / R515TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007051 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000264; MN.000265
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiểu thuyết cổ Trung Quốc : Tuyển tập văn học thế giới / Lương Duy Thứ, Hồ Sĩ Hiệp, Đinh Phan Cẩm Vân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 661tr.; 20cm. - (Văn học Trung Quốc)Tóm tắt: Giới thiệu mấy nét về nền văn học cổ điển ở Trung Quốc. Trích giới thiệu một số chương tiêu biểu của các bộ tiểu thuyết cổ nổi tiếng: Thuỷ hử truyện, Tây du ký, Phong thần diễn nghĩa, Liêu trai lịch chí, Chuyện làng nho, Hồng Lâu Mộng▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN | TIỂU THUYẾT | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T309TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006649
»
MARC
-----
|