- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bệnh thận / Lương Hạ Sinh. - H. : Hồng Đức, 2016. - 193tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH THẬN | BỆNH HỆ TIẾT NIỆU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B254T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010738 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000687; ME.000688
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh thận và chế độ dinh dưỡng cho người bệnh thận / Bạch Sĩ Minh. - H. : Lao động, 2014. - 221tr.; 19cm▪ Từ khóa: BỆNH THẬN | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000662; ME.000663
»
MARC
-----
|
|
3/. Chẩn đoán và phòng trị chứng tăng URE huyết / Khả Gia; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Y học, 2004. - 116tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN | BỆNH THẬN▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / CH502Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008618 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000291; ME.000292
»
MARC
-----
|
|
4/. Món ăn cho người bệnh thận thường gặp / Bàng Cẩm. - H. : Thời đại, 2014. - 39tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về bệnh thận; cách điều trị và phòng ngừa bệnh thận. Vật liệu, cách chê biến và công dụng của các món ăn cho người bệnh thận như: chè đậu xanh, nước vỏ dưa hấu, cháo bí đao...▪ Từ khóa: BỆNH THẬN | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | MÓN ĂN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / M430A▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010534 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000535; ME.000536
»
MARC
-----
|
|
5/. 100 câu hỏi về phòng chữa bệnh thận / Phùng Học Lượng chủ biên; Thái Nhiên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 225 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | CHỮA BỆNH | BỆNH THẬN | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616N.6 / M458T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008018 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000213; ME.000214
»
MARC
-----
|
|
|
|
|