- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Từ điển giải thích các thuật ngữ khoa học Anh - Việt = English - Vietnamese dictionary of Science : Minh hoạ / Đỗ Duy Việt, Hoàng Hữu Hoà; Nguyễn Quốc Tòng hiệu đính. - H. : Thống kê, 1998. - 579tr.; 21cmTóm tắt: Gồm trên 10 vạn mục từ được cập nhật và giải thích ngắn gọn bằng tiếng Anh - Việt có minh hoạ khái quát tổng thể của hầu hết các chủ đề về các lĩnh vực khoa học: Khoa học, kỹ thuật, công nghệ, vật lý, toán học, hoá học, sinh học, vật liệu học▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT | THUẬT NGỮ | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006474 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000080; MH.000081
»
MARC
-----
|
|
2/. 50 từ then chốt của xã hội học = Les 50 motr - Cle's de la sociologie / Jean Golfin; Hiền Phong dịch. - H. : Thanh niên, 2003. - 236 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | THUẬT NGỮ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 301 / G625▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007781 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000429; MA.000430
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển Nhật - Việt / Nguyễn Xuân Khang; Hoàng Anh Thi, Lê Thanh Kim. - H. : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 894 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG NHẬT | SÁCH SONG NGỮ | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N413)-06(03)=V / T550▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001110 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000327; MB.000328
»
MARC
-----
|
|
4/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn : Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên; Hoàng Thị Yến. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 415 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách khoảng 7000 thuật ngữ tiếng Anh và cũng chừng ấy thuật ngữ tiếng Việt, có thể coi như là sự khai triển của bản dự thảo thuật ngữ ngôn ngữ học. 2 phần chính là: phần Anh - Việt và Việt - Anh, sách còn có phần"quy ước về một số ký hiệu"▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | THUẬT NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | TIẾNG TRIỀU TIÊN | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 418.003 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000595; MB.000596
»
MARC
-----
|
|
5/. Từ điển viết tắt thuật ngữ tin học Anh - Việt bỏ túi / Công Vượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 239tr.; 20cm▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | TỪ VIẾT TẮT | TIN HỌC | TỪ ĐIỂN | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 005 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006729 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000134; MD.000135
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng / Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC TÀY | VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 305.89591003 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002880
»
MARC
-----
|
|
7/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh, Anh - Việt / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hoà, Võ Thị Minh Hà. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 263tr.; 21cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN ĐỐI CHIẾU | THUẬT NGỮ | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.922321 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011180 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000606; MB.000607
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển toán học thông dụng / Ngô Thúc Lanh chủ biên; Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí. - H. : Giáo dục, 2000. - 663tr.; 24cm▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TOÁN HỌC | THUẬT NGỮ | HÌNH HỌC | ĐẠI SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000983 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000155; MC.000156
»
MARC
-----
|
|
9/. Thuật ngữ Anh Việt cổ phiếu và thị trường chứng khoán / Hà Hưng Quốc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 159 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | THUẬT NGỮ | GIAO DỊCH | THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 428.82 / TH504N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008959 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000468; MB.000469
»
MARC
-----
|
|
10/. Thuật ngữ kinh tế Pháp - Việt / Mạnh Hùng biên soạn. - H. : Từ điển Bách khoa, 2005. - 313 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ | TIẾNG PHÁP | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 330.1 / TH504N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000202
»
MARC
-----
|
|
|
|
|