|
1/. Các nghề thủ công và văn hoá ẩm thực truyền thống vùng đất Tổ / Đặng Đình Thuận chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 551tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | ẨM THỰC | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959721 / C101N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002404
»
MARC
-----
|
|
2/. Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thuỷ hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bảy. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 285 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐÁNH CÁ | THUỶ SẢN | CÔNG CỤ | THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NINH BÌNH | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 639.597 39 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000273
»
MARC
-----
|
|
3/. Đất Bưởi ngàn xưa / Lê Văn Kỳ, Vũ Văn Luận chủ biên. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 279 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DI TÍCH VĂN HÓA | LỊCH SỬ | LỄ HỘI | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VĂN HỌC DÂN GIAN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959731 / Đ124B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001346
»
MARC
-----
|
|
4/. Hái lượm và săn bắt của người dân Khánh Hoà xưa / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương biên khảo. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 415 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHI LỄ | SĂN BẮT | KHÁNH HOÀ | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002068
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghề dệt cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 238tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | NGHỀ DỆT | DÂN TỘC MƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / H250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001248
»
MARC
-----
|
|
6/. Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh / Cao Hồng Ân. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 195tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ | SẢN XUẤT | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.9597 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001325
»
MARC
-----
|
|
7/. Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 347 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | BẮC GIANG | VIỆT NAM | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 680.02359725 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000728
»
MARC
-----
|
|
8/. Làng nghề truyền thống Quảng Trị / Y Thi chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 246 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.02359747 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000781
»
MARC
-----
|
|
9/. Làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên / Hoàng Mạnh Thắng chủ biên; Dương Thị Cầm, Phạm Lan Oanh, Vũ Tiên Kỳ. - H. : Sân khấu, 2017. - 350tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | HƯNG YÊN | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959733 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001324
»
MARC
-----
|
|
10/. Một số làng nghề Hà Nội / Trần Việt Ngữ, Hà Danh Khuyết, Mặc Danh Thị,.... - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 215 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | HÀ NỘI | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000969
»
MARC
-----
|