- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng / Nguyễn Duy Minh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 178 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009934
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cây và giâm cành / Chủ biên: Hoàng Ứng Khâm, Hoàng Khai Dũng ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - Hình vẽ. - 21cmT.1. - 160tr.Tóm tắt: Cung cấp kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp ghép cây và giâm cành; thực hành vào nhân giống các loại cây lựu, roi, nho, hồng bì, cam, bưởi...▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | GIÂM CÀNH | GHÉP CÂY | NHÂN GIỐNG | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 631.53 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000371; MF.000372
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép cây và giâm cành / Chủ biên: Hoàng Ứng Khâm, Hoàng Khai Dũng ; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - Hình vẽ. - 21cmT.2. - 160tr.Tóm tắt: Giới thiệu nhân giống bằng phương pháp ghép cây và giâm cành. Thực hành trên một số loài cây: Dương mai, ổi, na, hồn xiêm, táo tàu...▪ Từ khóa: KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT | GHÉP CÂY | GIÂM CÀNH | NHÂN GIỐNG | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 631.53 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000373; MF.000374
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghề nhân giống, uốn tỉa, lão hoá và chăm sóc cây thế, cây cảnh / Phạm Thanh Hải chủ biên; Nguyễn Xuân Cầu, Lê Trung Hưng, Trần Ngọc Hưng. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 54 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CÂY CẢNH | NGHỀ LÀM VƯỜN | NHÂN GIỐNG | TRỒNG TRỌT | SÁCH HƯỚNG DẪN | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / NGH250N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009660 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000274; MF.000275
»
MARC
-----
|
|
5/. Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHỌN GIỐNG | NHÂN GIỐNG | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.03 / PH561P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000189; MF.000190
»
MARC
-----
|
|
6/. Sản xuất cá giống bằng phương pháp nhân tạo / Đỗ Đoàn Hiệp. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 80 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | NHÂN GIỐNG | CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.5 / S105X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000221; MF.000222
»
MARC
-----
|
|
7/. Thiết lập và điều hành trại sản xuất tôm giống tại Việt Nam / Vũ Thế Trụ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2000. - 108tr.; 28cmTóm tắt: Tài liệu giới thiệu vị trí của ngành thuỷ sản Việt Nam trên thế giới, trình bày chu kỳ sinh trưởng của loại tôm và những yếu tố sinh học liên quan tới ấu trùng tôm, hệ thống hồ nuôi ấu trùng tôm, các loại đồ ăn cho ấu trùng, phương pháp cho tôm đẻ, điều hành hồ nuôi ấu trùng và hồ nuôi tôm ương, bệnh lý của ấu trùng tôm, phương pháp trị liệu và phòng ngừa, thiết lập trại tôm giống▪ Từ khóa: TÔM | PHƯƠNG PHÁP | NHÂN GIỐNG | SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 639 / TH308L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000980 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000029; MF.000030
»
MARC
-----
|
|
|
|
|