- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đề cương bài giảng giáo dục quốc phòng : Dùng cho hệ cao cấp lý luận chính trị / Phạm Văn Khuynh chủ biên; Nguyễn Cao Thắng, Bùi Văn Vương, Đinh Văn Trọng, Lê Minh Nghĩa. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 228 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG | ĐỀ CƯƠNG | BÀI GIẢNG | LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 373.24 / Đ250C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009957 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001858; MA.001859
»
MARC
-----
|
|
2/. Góp phần chống "Diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quân sự quốc phòng / Nguyễn Mạnh Hưởng. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 259tr.; 21cm▪ Từ khóa: DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH | QUỐC PHÒNG | AN NINH | QUÂN SỰ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 355.009597 / G434P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002588; MA.002589
»
MARC
-----
|
|
3/. Góp phần chống " diển biến hòa bình" trên lĩnh vực quân sự, quốc phòng / Nguyễn Mạnh Hưởng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 259 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUÂN SỰ | QUỐC PHÒNG | CHỐNG "DIỄN BIẾN HÒA BÌNH"▪ Ký hiệu phân loại: 355.009597 / G434P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009951 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001848; MA.001849
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi và đáp quốc phòng - an ninh : Dùng cho sinh viên các trường THCN và dạy nghề / Dương Văn Lượng, Nguyễn Mạnh Hưng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 151 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG | AN NINH | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 373.24 / H428V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009958 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001860; MA.001861
»
MARC
-----
|
|
5/. Luật giáo dục quốc phòng và an ninh : Có hiệu lực từ 01/01/2014. - H. : Hồng Đức, 2013. - 58 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật)▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / L504Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010216 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001976; MA.001977
»
MARC
-----
|
|
6/. Luật quốc phòng ( hiện hành). - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2019. - 52tr.; 19cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | LUẬT QUỐC PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 343.5970102632 / L504QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011195 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003350; MA.003351
»
MARC
-----
|
|
7/. Pháp lệnh công nghiệp quốc phòng và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 55 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG | PHÁP LỆNH | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / PH109L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009978 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001845; MA.001900
»
MARC
-----
|
|
8/. Phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quốc phòng : Sách chuyên khảo / Nguyễn Bá Dương tổng chủ biên. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 236tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày bản chất, âm mưu, thủ đoạn, tác hại của "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực quốc phòng; mục đích, chủ thể, nội dung, phương thức, nguyên tắc phòng, chống; khái quát kinh nghiệm phòng, chống của Việt Nam, đề xuất giải pháp phù hợp▪ Từ khóa: QUỐC PHÒNG | TƯ TƯỞNG | DIỄN BIẾN HOÀ BÌNH | PHÒNG CHỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 355.0330597 / PH431CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003334; MA.003335
»
MARC
-----
|
|
9/. Quốc phòng Trung Quốc / Bành Quang Khiêm, Triệu Trí Ân, La Vĩnh; Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai dịch; Dương Ngọc Dũng hiệu đính, giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 127 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: QUÂN SỰ | QUỐC PHÒNG | AN NINH | TRUNG QUỐC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 355.0951 / Q514P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001538 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001673; MA.001674
»
MARC
-----
|
|
10/. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đường lối quân sự của Đảng, chiến lược quốc phòng, chiến lược quân sự trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc / Bùi Chí Trung chủ biên, Vũ Đăng Minh, Nguyễn Văn Thân.... - H. : Quân đội nhân dân, 2017. - 439 tr.; 26 cmĐTTS ghi : Quân uỷ Trung ương - Bộ Quốc phòngTóm tắt: Sách cung cấp tư liệu về tư tưởng Hồ Chí Minh, các câu nói, đoạn trích tiêu biểu của Bác Hồ. Đồng thời, có thể hiểu một cách có hệ thống hơn về tư tưởng Hồ Chí Minh, sự phong phú, phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh về quân sự, quốc phòng từng giai đoạn cách mạng▪ Từ khóa: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | QUÂN SỰ | QUỐC PHÒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 355.009597 / T550T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003137
»
MARC
-----
|
|
|
|
|