- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ca dao, hò, vè miền Trung / Trương Đình Quang, Nguyễn Xuân Nhân, Dương Thái Nhơn, Nguyễn Viết Trung sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 959 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao, hò, vè đặc trưng của một số tỉnh miền Trung như: Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VÈ | HÒ | MIỀN TRUNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2095975 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001594
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hoá. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 498 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ | VÈ | NAM TRUNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001910
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương / Hội văn nghệ dân gian Việt Nam, Nguyễn Hữu Phúc, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị Ánh. - H. : Thanh niên, 2011. - 222 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HẢI DƯƠNG | VIỆT NAM | CA DAO | VÈ | RỐI NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959734 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001611
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao - hò vè sưu tầm trên đất Kiên Giang / Trương Thanh Hùng sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 117tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | HÒ | VÈ | KIÊN GIANG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959795 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002304
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kinh chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 479 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NINH HÒA | KHÁNH HÒA | CA DAO | DÂN CA | VÈ | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959756 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001609; MA.001610
»
MARC
-----
|
|
6/. Góp nhặt lời quê / Trần Sĩ Huệ. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 239tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VÈ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / G434N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002393
»
MARC
-----
|
|
7/. Giới thiệu các dị bản vè thất thủ kinh đô / Tôn Thất Bình sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 558 tr.; 21 cmTóm tắt: Nghiên cứu giá trị nội dung và nghệ thuật các dị bản của vè Thất thủ kinh đô và vai trò ghi lại một thời kỳ lịch sử của bài vè. Giới thiệu các dị bản của vè Thất thủ kinh đô▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VÈ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959749 / GI-462TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001352
»
MARC
-----
|
|
8/. Hát sắc bùa / Trần Hồng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 250 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | HÒ | VÈ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095975 / H110S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001376; MA.001377
»
MARC
-----
|
|
9/. Kho tàng văn học dân gian Hà Tây / Yên Giang, Dương Kiều Minh, Minh Nhương.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 21 cmT.1 : Tục ngữ, ca dao, vè. - 344 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TỤC NGỮ | VÈ | CA DAO | HÀ NỘI | HÀ TÂY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398. 20959732 / KH400T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001617
»
MARC
-----
|
|
10/. Nói thơ, nói vè, thơ rơi Nam Bộ / Lư Nhất Vũ; Lê Giang, Lê Anh Trung sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 550 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm một số bài nhận xét về nói thơ Vân Tiên cũng như các lối nói thơ khác ở Nam Bộ và hình thức nói vè, thơ rơi. Giới thiệu các làn điệu (28 bài nói thơ, 31 bài nói vè) và bộ sưu tập dưới dạng thơ ca dân gian (60 bài vè, 33 bài thơ rơi) của người dân Nam Bộ▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NAM BỘ | VIỆT NAM | NÓI THƠ | NÓI VÈ | THƠ RƠI▪ Ký hiệu phân loại: 798.8095977 / N428TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001361; MV.001362
»
MARC
-----
|
|
|
|
|