|
1/. Bạn gái khéo tay / Thu Phương. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 209 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT CẮM HOA | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 745.19 / B105G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008831 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000600; MG.000601
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang nội trợ nghệ thuật trang trí rau câu / Nguyễn Thị Ngọc Mai. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 196 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: NỘI TRỢ | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | CẨM NANG | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | RAU CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 745.9 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001520 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000918; MG.000919
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang bạn gái / Thanh Mỹ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2004. - 339 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | THỰC HÀNH | TRANG TRÍ | TRANG ĐIỂM | LÀM BÁNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 001(098) / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008065; VV.008066 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000488; MH.000489; MH.000490
»
MARC
-----
|
|
4/. 246 cách gấp khăn ăn / Kỳ Thanh dịch. - H. : Phụ nữ, 2006. - 132 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | KỸ THUẬT▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001324 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000641; MG.000642
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghệ thuật trang trí hoa khô / Hồng Hải. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 67 tr.; 18 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | HOA KHÔ | NGHỆ THUẬT CẮM HOA▪ Ký hiệu phân loại: 745 / H455H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000274 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000307; MG.000308
»
MARC
-----
|
|
6/. Kim loại trong trang trí nội thất : Các loại cổng sắt / Nguyễn Kim Dân. - H. : Mỹ thuật, 2004. - 80 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | TRANG TRÍ NỘI THẤT | NHÀ CỬA | CỔNG▪ Ký hiệu phân loại: 745.19 / K310L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001158 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000432; MG.000433
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật gia công kim hoàn / Cerler Codina, Dawn Cusick; Trần Thế San, Nguyễn Thành Phương biên dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004. - 136 tr.; 30 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | NỮ CÔNG | GIA CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 6C9.43 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001129 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000416; MD.000417
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật làm các loại thiệp chúc mừng, lễ, tết, sinh nhật / Thảo Hiền; Bích Ty dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 191tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cơ bản làm thiếp (dụng cụ, giấy, các bước tiến hành, cắt, gấp, dán ... ) và khoảng trên 80 loại thiếp khác nhau (các hình trang trí và các hình cắt dán, cách làm)▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | MẪU THIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 741.6 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006860 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000175
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghệ thuật tạo hình rau củ / Đặng Diệu Vinh; Tiểu Quỳnh biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 88 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 731.4 / NGH250▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001211 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000523; MG.000524
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghệ thuật cắm hoa cổ điển phương Đông / Bích Ty biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 64 tr.; 21 cmTóm tắt: Hướng dẫn toàn diện những kiến thức và nghệ thuật cơ bản về cắm hoa▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | CẮM HOA | TRANG TRÍ | NỮ CÔNG GIA CHÁNH▪ Ký hiệu phân loại: 745.19 / NGH250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006864
»
MARC
-----
|