|
1/. Bí quyết phát huy nhiệt huyết nhân viên = Gungha! Turn on the peaple in any organization / Kenneth Blanchard, Sheldon Bowles; Việt Hà, Thu An biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 139 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | ĐIỀU HÀNH | KINH DOANH | QUẢN LÝ NHÂN SỰ | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009016 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000656; MD.000657
»
MARC
-----
|
|
2/. Tự học kỹ năng quản lý trong 24 giờ / Patricia M. Buhler; Nhân Văn dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 472tr.; 20cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | KIẾN THỨC | QUẢN LÝ | ĐIỀU HÀNH | NHÂN SỰ | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 658 / T550H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007691 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000397; MA.000398
»
MARC
-----
|
|
3/. Đào tạo người lãnh đạo hiệu quả / Thomas Gordon; Cao Đình Quát dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 386tr.; 19cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÂN SỰ | ĐÀO TẠO | LÃNH ĐẠO ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / Đ108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007388 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000275; MA.000276
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình tin học văn phòng : NC - Windows 98/2002 - Internet - Thư điện tử, thiết kế trang Web - Word 97/2000 - Excel 97/2000 / Hoàng Hồng. - H. : Thống kê, 2003. - 307 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008010 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000428; MD.000429
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn thực hành khắc phục sự cố và tối ưu hoá Microsoft Windows 8. - H. : Từ điển Bách khoa, 2013. - 247tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về hệ điều hành Windows 8, hướng dẫn ngăn ngừa các sự cố, áp dụng những kỹ thuật sửa chữa dễ dàng, sử dụng những cách sửa chữa kỹ thuật nâng cao, phục hồi sau thảm hoạ, sử dụng các tiện ích nâng cao của hệ điều hành Windows 8.▪ Từ khóa: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS | TIN HỌC | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001614 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001008; MD.001009
»
MARC
-----
|
|
6/. Người bán hàng một phút = The one minute manager sales person / SpencerJohnson, M. D; Việt Hà, Tâm Hằng biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 136 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | QUẢN LÝ | ĐIỀU HÀNH | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM | BÁN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / NG558B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009017 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000658; MD.000659
»
MARC
-----
|
|
7/. Quản trị mạng Windows NT / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 1998. - 593tr.; 21cm. - (Hỗ trợ bạn đọc trở thành chuyên gia của Microsoft = Microsoft cestified professional systems engineer)Tóm tắt: Kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản trị mạng Windows NT. Hướng dẫn thực hành cách quản trị Windows NT workstation và Windows NT server▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG | WINDOWS NT | QUẢN TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / QU105TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006317 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000047
»
MARC
-----
|
|
8/. Quyền lực, tầm ảnh hưởng và sức thuyết phục = Power, influenee and persuasion / Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 191tr.; 24cm. - (Cẩm nang kinh doanh Harvard)▪ Từ khóa: NGƯỜI QUẢN LÝ | TÂM LÝ LÃNH ĐẠO | ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / QU603L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001129; MD.001130
»
MARC
-----
|
|
9/. Sức mạnh của vị giám đốc một phút = Self leadership and the one minute manager / Kenneth Blanchard, Susan Fowler, Laurence Howkins; Bích Nga, Thảo Hiền biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 181 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | QUẢN LÍ | ĐIỀU HÀNH | KINH DOANH | PHỔ BIẾN KINH NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / S552M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009018 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000660; MD.000661
»
MARC
-----
|
|
10/. Thu hút và sử dụng ODA vào phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế ở Việt Nam / Phạm Thị Túy. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 243 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | ĐIỀU HÀNH | KẾT CẤU HẠ TẦNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 65.4068597 / TH500H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009305 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000719; MD.000720
»
MARC
-----
|