|
1/. Oss và Hồ Chí Minh : Đồng Minh bất ngờ trong cuộc chiến chống phát xít Nhật / Dixee, R. Bartholomew-Feis; Lương Lê Giang dịch. - H. : Thế giới, 2007. - 491 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TƯ LIỆU | CHIẾN TRANH | MỸ | VIỆT NAM | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 959.704 / 0400S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000700; MG.000701
»
MARC
-----
|
|
2/. Athens Và Sparta Kẻ thù truyền kiếp : Truyện tranh dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Hyangsuk Lee lời; Wonhee Lee tranh; Hồng Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2022. - 36tr. : Tranh vẽ, ảnh; 26cm. - (Du hành vào lịch sử thế giới)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH PELOPONNESE | HY LẠP | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 938.5 / A200V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003218; TL.003219
»
MARC
-----
|
|
3/. 30 tướng lĩnh trong hai cuộc thế chiến : Sách tham khảo / Michael Carver; Phong Đảo dịch. - H. : Lao động, 2005. - 480tr.; 24cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH THẾ GIỚI I | CHIẾN TRANH THẾ GIỚI II | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ | NHÂN VẬT | CHỈ HUY QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 335(092)+9(T) / B100M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001276 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000764; MA.000765
»
MARC
-----
|
|
4/. Chân trần chí thép = Bare feet iron will / James G. Zumwalt; Đỗ Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 375 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | HỒI ỨC | CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG | CHIẾN TRANH CHỐNG MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 959.704 / CH121T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009620 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000870; MG.000871
»
MARC
-----
|
|
5/. Chiến tranh giành độc lập Mĩ : Truyện tranh dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Juok Kim lời; Eunhye Kim tranh; Lan Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2022. - 36tr. : Tranh vẽ, ảnh; 26cm. - (Du hành vào lịch sử thế giới)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH CÁCH MẠNG | MĨ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 973.3 / CH305TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003204; TL.003205
»
MARC
-----
|
|
6/. Chiến tranh thể giới lần thứ nhất : Truyện tranh dành cho lứa tuổi thiếu nhi / Heejung Yoon lời; Hyoungjin Lee tranh; Thu Thuỷ dịch. - H. : Kim Đồng, 2022. - 36tr. : Tranh vẽ, ảnh; 26cm. - (Du hành vào lịch sử thế giới)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH THẾ GIỚI LẦN I | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 940.3 / CH305TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003216; TL.003217
»
MARC
-----
|
|
7/. Chủ tịch Hồ Chí Minh nói về tội ác chiến tranh xâm lược / Nguyễn Quốc Hùng, Đinh Văn Liên, Huỳnh Ngọc Vân đồng chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 409 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | CHIẾN TRANH | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 3K5H3+9(V) / CH500T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001117 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000449; MH.000450
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại tướng Lê Đức Anh / Khuất Biên Hoà. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 287 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG | QUÂN ĐỘI | VIỆT NAM | CHIẾN THUẬT QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 355.03+9(V)2 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008815 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000832; MA.000833
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại thắng mùa xuân 1975 theo những cánh quân thần tốc / Lê Văn Đệ chủ biên; Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn... - H. : Công an nhân dân, 2004. - 616 tr.; 21 cmTóm tắt: Phân tích, làm rõ những vấn đề chiến lược, nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh, nghệ thuật quân sự và nghệ thuật chiến dịch của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. Trình bày sự hình thành, phát triển và những chiến công to lớn của những binh đoàn, những cánh quân thần tốc trong chiến dịch Hồ Chí Minh▪ Từ khóa: TỔNG TIẾN CÔNG MÙA XUÂN 1975 | CHIẾN DỊCH HỒ CHÍ MINH | QUÂN SỰ | CHIẾN TRANH NHÂN DÂN | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)244 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008491; VV.008492 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000708; MV.000709; MV.000710
»
MARC
-----
|
|
10/. Điện Biên Phủ một góc địa ngục / Bernard B.Fall; Vũ Trấn Thủ dịch. - H. : Công an nhân dân, 2004. - 815 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: HỒI KÍ | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | CHIẾN DỊCH ĐIỆN BIÊN PHỦ | PHÁP | SỰ KIỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)24+N(521)4=V / Đ305B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008061 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000438; MG.000439
»
MARC
-----
|