- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Không gian văn hoá nguyên thuỷ / Vũ Minh Giang chủ biên; Cộng tác viên: Nguyễn Chí Cường, Nguyễn Anh Dũng, Đinh Bá Hoà.... - H. : Hồng Đức, 2020. - 278tr. : Ảnh, bản đồ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số danh lam thắng cảnh tiêu biểu của Bình Định giúp bạn đọc hiểu được cảnh đẹp thiên nhiên - môi trường đã nuôi dưỡng và hun đúc nên khí chất con người Bình Định. Thông qua việc việc giới thiệu, khảo tả các di tích, tác giả muốn tái hiện lại không gian lịch sử qua các thời đại: Nói về di tích Chàm, chứng tích của một thời Bình Định là đế đô của vương quốc Chămpa; Một số di tích chủ yếu liên quan đến phong trào Tây Sơn; Những di tích về giai đoạn lịch sử từ thời Cần Vương đến năm 1954▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH | BÌNH ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.754 / B312Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001754; MG.001755
»
MARC
-----
|
|
2/. Bình Định - Danh thắng và di tích / Vũ Minh Giang chủ biên. - H. : Hồng Đức, 2020. - 278tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số danh lam, thắng cảnh tiêu biểu của Bình Định; các di tích Chàm, chứng tích của một thời Bình Định là đế đô của vương quốc Chămpa; một số di tích chủ yếu liên quan đến phong trào Tây Sơn; những di tích về giai đoạn lịch sử từ thời Cần vương đến năm 1954; các di tích về cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của quân và dân Bình Định▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH | BÌNH ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 959.754 / B312Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001860; MG.001861
»
MARC
-----
|
|
3/. Cảng Thị nước mặn và văn hóa cổ truyền / Nguyễn Xuân Nhân. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 231 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VĂN HÓA CỔ TRUYỀN | NƯỚC MẶN | BÌNH ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 54 / C106T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001159; MA.001160
»
MARC
-----
|
|
4/. Hơamon Bahnar Giơlơng / Hà Giao sưu tầm; Hà Giao, Đinh Lưu biên dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 379 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | BÌNH ĐỊNH | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 895.93 / H460A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001289
»
MARC
-----
|
|
5/. Làng ven thành / Mai Thìn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 519tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | VĂN HỌC DÂN GIAN | BÌNH ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959754 / L106V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002372
»
MARC
-----
|
|
6/. Miếng ngon vùng đất võ / Nguyễn Phúc Liêm, Hà Giao. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 351 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ ẨM THỰC | MÓN ĂN | THỰC PHẨM | NẤU ĂN | BÌNH ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959754 / M306N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001824
»
MARC
-----
|
|
7/. Nếp sống cổ truyền người Chăm : Huyện Văn Canh - Tỉnh Bình Định / Nguyễn Xuân Nhân, Đoàn Văn Téo. - H. : Lao động, 2011. - 264 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ CỔ TRUYỀN | DÂN TỘC CHĂM | BÌNH ĐỊNH | VÂN CANH▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959754 / N527S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001588; MA.001589
»
MARC
-----
|
|
8/. Nước non Bình Định / Quách Tấn. - H. : Thanh niên, 2004. - 554 tr.; 21 cm. - (Loại sách sưu khảo các tỉnh, thành năm xưa)▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | BÌNH ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 91(V224) / N557N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008112 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000353; MC.000354
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghề rèn Phương Danh / Đinh Bá Hào. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 107 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHỀ RÈN | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | AN NHƠN | BÌNH ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 682.0959754 / NGH250R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000783
»
MARC
-----
|
|
10/. Tập tục ăn uống của người Bana Kriêm - Bình Định / Yang Danh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 402tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | ĂN UỐNG | DÂN TỘC BANA | BÌNH ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959754 / T123T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002890
»
MARC
-----
|
|
|
|
|