- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bao giờ cho đến tháng mười : Tuyển tập kịch bản điện ảnh / Đặng Nhật Minh. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2002. - 463tr.; 19cm▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | ĐIỆN ẢNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.43 / B108G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000203
»
MARC
-----
|
|
2/. Nghề biên kịch / Tuyết Hường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 201tr.; 20cmTóm tắt: Tác giả chia sẻ về nghề biên kịch, những trải nghiệm và các yếu tố cần có để trở thành nhà biên kịch phim điện ảnh chuyên nghiệp.▪ Từ khóa: BIÊN KỊCH | PHIM ĐIỆN ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 791.437 / NGH250B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010810; VV.010811 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001433; MG.001434
»
MARC
-----
|
|
3/. Nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc Liên bang Xô Viết / Đăng Bẩy. - H. : Sân Khấu, 2020. - 765tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỆ SĨ | ĐIỆN ẢNH | CÁC DÂN TỘC | LIÊN BANG XÔ VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 709.3 / NGH250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001663
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghệ thuật điện ảnh / B.s: Phạm Quang Vinh (ch.b), Đào Hải, Ngô Phương Lan.... - H. : Kim Đồng, 2001. - 24tr.; 19cm. - (Tủ sách nghệ thuật)Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử quá trình hình thành, phát triển của môn nghệ thuật điện ảnh, những bộ phim và những diễn viên tiêu biểu của thập niên thứ 2▪ Từ khóa: ĐIỆN ẢNH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 7(N519.1)-09 / NGH250TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013863; TV.013864; TV.013865; TV.013866; TV.013867
»
MARC
-----
|
|
|
|
|