- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ẩm thực vùng ven biển Quảng Bình / Trần Hoàng. - H. : Dân trí, 2011. - 155 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA | ĂN UỐNG | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959745 / ÂM120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000786; MD.000787
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài chòi xứ Quảng / Đặng Thị Hựu, Trương Đình Quang sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động, 2012. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | PHONG TỤC | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.09597 / B103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001766
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao-dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng sưu tầm, nghiên cứu, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 319tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan về kho tàng ca dao - dân ca và câc tư liệu ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1946-1954) và kháng chiến chống Mỹ (1964-1975) ở Quảng Bình, Quảng Trị▪ Từ khóa: CA DAO | DÂN CA | KHÁNG CHIẾN | QUẢNG BÌNH | QUẢNG TRỊ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003445
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu của tỉnh Quảng Bình về các chủ điểm tình yêu, gia đình, vợ chồng...▪ Từ khóa: DÂN GIAN | QUẢNG BÌNH | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002900
»
MARC
-----
|
|
5/. Chợ quê Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 287 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHỢ | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959745 / CH460Q▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001539; MA.001540
»
MARC
-----
|
|
6/. Di sản thế giới : Chào mừng quý khách đến Phong Nha - Kẻ Bàng / Trần Tiến Dũng chủ biên; Nguyễn Văn Cường biên dịch. - Quảng Bình : Nxb. Quảng Bình, 2004. - 46 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI | ĐỊA PHƯƠNG CHÍ | QUẢNG BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 913(V215)=A / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008256 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000435; MC.000436
»
MARC
-----
|
|
7/. Địa chí huyện Quảng Ninh - Tỉnh Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Dân trí, 2011. - 567 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | VĂN HOÁ | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.745 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000909; MG.000910
»
MARC
-----
|
|
8/. Địa chí Xuân Kiều / Đỗ Duy Văn. - H. : Thời đại, 2010. - 342 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959745 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001431; MA.001432
»
MARC
-----
|
|
9/. Địa chí làng Đức Phổ / Đặng Thị Kim Liên. - H. : Lao động, 2011. - 411 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về làng Đức Phổ, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cùng những đặc điểm địa lý, văn hoá xã hội, phong tục tập quán, tôn giáo tín ngưỡng, văn hoá ẩm thực, xây dựng, kiến trúc, lễ tết và văn nghệ dân gian.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | ĐỨC PHỔ | ĐỒNG HỚI | ĐỨC NINH | QUẢNG BÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959745 / Đ301C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001425; MA.001426
»
MARC
-----
|
|
10/. Diễn xướng văn học dân gian Quảng Bình / Đõ Duy Văn. - H. : Dân trí, 2011. - 284 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và điệu hò khoan phủ Quảng Ninh cùng một số mái hò phổ biến ở phủ Quảng Ninh: hò mái khoan, hò mái ba, mái dài, mái nện, mái nhì... và các bài nghiên cứu về tuồng bội dân gian Bố Trạch▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM | HÒ | TUỒNG | DIỄN XƯỚNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959745 / D305X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001363; MV.001364
»
MARC
-----
|
|
|
|
|