- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bác sĩ máy vi tính : Hướng dẫn lắp ráp, sửa chữa và xử lý sự cố chuyên nghiệp / Hoàng Sơn. - H. : Thanh niên, 2007. - 430tr.; 24cm▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 004 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000199; MD.000200
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo mật trên mạng - bí quyết và giải pháp / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 2000. - 648 tr.; 21 cmTóm tắt: Một số những kỹ thuật bảo vệ bí mật của các phần mềm mạng máy tính. Cách nhận diện và loại bỏ những đe doạ xâm nhiệm của tin tặc cho các mạng UNIX, Windows NT/95/98 và Novell▪ Từ khóa: TIN HỌC | BẢO MẬT | MÁY VI TÍNH | MẠNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 / B108M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006825 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000156; MD.000157
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ và phục hồi Windows NT / Tổng hợp và biên dịch VN - Guide. - H. : Thống kê, 1999. - 657tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung sách cung cấp cho bạn đọc cách xây dựng kế hoạch khắc phục tai hoạ, bảo vệ dữ liệu và hệ thống trong tình huống xấu nhất, cách chẩn đoán ở cấu trúc đĩa, màn hình báo lỗi nghiêm trọng và sự cố liên quan đến mạng, cách liên kết các máy phục vụ windows NT với nhau thành hệ thống, giúp mạng ổn định hơn đối với những chương trình ứng dụng quan trọng.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | WINDOWS NT | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 - 018 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006478 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000104; MD.000105
»
MARC
-----
|
|
4/. Chinh phục Corel Draw phiên bản 7.0 và 8.0 / VN - Guide dịch. - H. : Thống kê, 1998. - 2 tập; 21 cmT.2. - 583 tr.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | PHẦN MỀM COREL DRAW▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018 / CH 312P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006379 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000058
»
MARC
-----
|
|
5/. Chinh phục Corel Draw phiên bản 7.0 và 8.0 / VN - Guide dịch. - H. : Thống kê, 1998. - 2 tập; 21cmT.1. - 583tr.▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | PHẦN MỀM COREL DRAW▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / CH312PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006378 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000057
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải đáp thắc mắc khi người sử dụng máy vi tính thường gặp phải : Phần mềm - Phần cứng / Trương Hoàng Vũ, Minh Thành biên soạn. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 24 cmT.2. - 272 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | SÁCH HỎI ĐÁP | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / GI103Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001479 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000738; MD.000739
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình cấu trúc máy tính : Dùng trong các trường THCN / Phó Đức Toàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 176 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | CẤU TRÚC | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(071) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001264 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000489; MD.000490
»
MARC
-----
|
|
8/. Học và sử dụng máy tính bằng hình / Lê Vĩnh Linh. - H. : Thống kê, 2002. - 371 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | MÁY VI TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3- 018.7 / H419V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008006 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000438; MD.000439
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nối mạng Windows / VN - Guide dịch. - H. : Thống kê, 1999. - 686tr.; 21cmTóm tắt: Sách bao gồm những thông tin thực tế, giúp bạn cài đặt, lập cấu hình khai thác và quản lý Windows 98 trong môi trường mạng, windows NT, Net Ware và TCP/IP. Nêu chi tiết cách dùng trình tiện ich và chương trình ứng dụng mạng và giới thiệu những công cụ giúp bạn triển khai và quản lý Windows trên mạng.▪ Từ khóa: TIN HỌC | QUẢN LÝ | MÁY VI TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.320.2 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006477 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000106; MD.000107
»
MARC
-----
|
|
10/. Microsoft Excel 2000 toàn tập / Mark Dodge, Craig Stinson ; Nhóm thực hiện dự án: Christey Bahn; Đoàn Công Hùng, Trần Ngọc Hoa: dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 943tr.; 21cmTóm tắt: Các tính năng mới của Microsoft Excel 2000, các kỹ thuật xử lí số liệu tối ưu, lập trình, cách lập trình, thiết kế trang Web▪ Từ khóa: MICROSOFT EXCEL 2000 - PHẦN MỀM | MÁY VI TÍNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / M300E▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006709 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000133
»
MARC
-----
|
|
|
|
|