|
1/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cmT.1. - 271 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001526 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000920; MG.000921
»
MARC
-----
|
|
2/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu - Hướng dẫn bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 3 tập; 24 cmT.2. - 278 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001527 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000922; MG.000923
»
MARC
-----
|
|
3/. Architectural 2011-2012 dành cho người mới bắt đầu bằng hình ảnh : Giáo trình cho học viên kiến trúc - xây dựng / Nam Thuận, Công Thắng. - H. : Hồng Đức, 2011. - 328 tr.; 24 cmT.3. - 328 tr.▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | XÂY DỰNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / A109H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001528 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000924; MG.000925
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài tâp thực hành photoshop 7 và photoImpact 7 : Phục chế ảnh / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2003. - 218 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ | XỬ LÝ KỸ THUẬT | PHỤC CHẾ ẢNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6C9. 721.3 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001112 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000400; MD.000401
»
MARC
-----
|
|
5/. Bạn sẽ thành thạo C + + chỉ trong 21 ngày / Đậu Quang Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 307 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH THỰC NGHIỆM | TIN HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3.018 / B105S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008643 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000515; MD.000516
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bài thực hành tạo và trang trí văn bản bằng máy tính / Nguyên Phương. - H. : Thống kê, 2004. - 232 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ỨNG DỤNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3- 018.7 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008021 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000448; MD.000449
»
MARC
-----
|
|
7/. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Java / Nguyễn Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Thống kê, 2001. - 761tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018 / C125T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007473 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000223
»
MARC
-----
|
|
8/. Corel Draw 7 / Nguyễn Hoàng Tuấn; Nguyễn Ánh Hồng dịch; Phan Mỹ Hạnh hiệu đính. - H. : Thống kê, 1997. - 650tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PHẦN MỀM COREL DRAW▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / C400DR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006376 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000059; MD.000060
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ phần mềm / Phạm Quang Trình chủ biên; Bùi Thị Thanh Tâm, Lê Thị Cẩm Mỹ, Lê Thị Quỳnh Thương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 145tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm những vấn đề cơ bản của phần mềm công nghệ và phần mềm; tiến trình phát triển phần mềm; quản lý dự án phần mềm; xác định yêu cầu; thiết kế, lập trình, kiểm thử và bảo trì phần mềm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CÔNG NGHỆ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / C455N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001274; MD.001275
»
MARC
-----
|
|
10/. 9 vấn đề căn bản Word 2002 / Nguyễn Xuân Phong, Trương Lê Ngọc Thương, Nguyễn Thị Kiều Duyên: tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 224tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | WORD 2002▪ Ký hiệu phân loại: 006 / CH311V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007709 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000311
»
MARC
-----
|