- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Ai Cập cổ đại những khám phá lớn / Nicholas Reeves ; Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2004. - 320 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | KHẢO CỔ | AI CẬP▪ Ký hiệu phân loại: 91(N611)(09) / A103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001231 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000439
»
MARC
-----
|
|
2/. Việt Nam và cội nguồn trăm họ / Bùi Văn Nguyên. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 294tr.; 20cmTóm tắt: Lịch sử dựng nước, giữ nước của dân tộc Việt Nam từ đời Phục Hy (Đế Thiên), tiếp đến đời Thần Nông (Đế Thính) qua 18 đời vua Hùng đến đời Hai Bà Trưng▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | DỰNG NƯỚC | GIỮ NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / V308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007407 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000278; MG.000279
»
MARC
-----
|
|
3/. Đại cương lịch sử Việt Nam / Trương Hữu Quýnh. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 1999. - 3tập; 24cmT.1 : Từ thời nguyên thuỷ đến 1858. - 488tr.Tóm tắt: Tập hợp những tư liệu mới nhất về kinh tế, chính trị, quân sự, văn hoá của đất nước từ khởi nguyên cho đến 1858▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 959.702 / Đ103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000950 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000104; MG.000105
»
MARC
-----
|
|
4/. Đại Việt sử ký toàn thư / Nguyễn Khánh Toàn, Phan Huy Lê; Ngô Đức Thọ, Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long dịch; Hà Văn Tấn hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 3 tập; 21 cmT.1. - 536 tr.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 9(V) / Đ103V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006821 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000161; MG.000162
»
MARC
-----
|
|
5/. Danh tướng Việt Nam / Nhiều tác giả; Đỗ Đức Hùng biên soạn. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Thanh niên, 2000. - 2 tập; 19 cmT.1. - 339 tr.Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của các danh tướng Việt Nam qua các thời đại: nữ tướng thời Hai Bà Trưng, nữ tướng Lê Trân, Lý Thường Kiệt, Tô Hiến Thành v.v...▪ Từ khóa: NHÂN VẬT LỊCH SỬ | VIỆT NAM | TƯỚNG | LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)(092)+V23 / Đ107T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006928
»
MARC
-----
|
|
6/. Hành trình về thời đại Hùng Vương dựng nước / Lê Văn Hảo. - H. : Thanh niên, 2000. - 252 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu công trình khoa học nghiên cứu về lịch sử Việt Nam từ thời đại Hùng Vương dựng nước, khôi phục lại thiên nhiên, phong tục tập quán, hội hè, tín ngưỡng, truyền thống anh hùng... của người Việt cổ thời dựng nước ▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | THỜI ĐẠI HÙNG VƯƠNG | VIỆT NAM | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)11 / H107T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006931 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000193; MG.000194
»
MARC
-----
|
|
7/. Lịch sử Việt Nam cổ trung đại : Huỳnh Công Bá. - Tái bản và bổ sung. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2016. - 1194 tr. : 28 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001445
»
MARC
-----
|
|
8/. Lịch sử phát triển nhân loại thời cổ đại / Đăng Trường. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 468 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 930 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010022
»
MARC
-----
|
|
9/. Lược sử vùng đất Nam Bộ - Việt Nam / Vũ Minh Giang chủ biên. - H. : Thế giới, 2008. - 146 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.704.332 / L557S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000042; MG.000275
»
MARC
-----
|
|
10/. Lược sử thế giới cổ đại / Trần Giang Sơn biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 316tr. : Ảnh; 24cmTóm tắt: Sách là hành trình đi ngược thời gian, trở về quá khứ, giải thích những sự kiện, nhân vật, những kỳ quan trong “thế giới cổ đại”, “thế giới trung đại”, “ thế giới cận đại”, và “thế giới hiện đại”, làm phong phú trí tuệ, sự hiểu biết và tâm hồn như sự trải nghiệm vào những đổi thay của thế giới▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 930 / L557S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001667; MG.001668
»
MARC
-----
|
|
|
|
|