|
1/. Bút ký / Tô Hoài. - Tái bản có bổ sung. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2000. - 435tr.; 19cmTóm tắt: Tập bút ký của nhà văn Tô Hoài, gồm: Nhớ quê, Hà Nội năm 1946, thành phố gương mặt con người, 36 phố phường, tên phố tên đường, vườn và hoa, làng xóm, chùa Tây Phương, Hồ Tây▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | BÚT KÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / B522K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006988 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000249; MV.000250
»
MARC
-----
|
|
2/. Con hủi / Helena Mniszek; Nguyễn Hữu Dũng dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 1999. - 643tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | BA LAN▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / C430H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006650 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000021; MN.000022
»
MARC
-----
|
|
3/. Côn Đảo thi tập / Lã Xuân Oai. - H. : Lao động, 2005. - 239 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ | SONG NGỮ | VĂN HỌC HÁN NÔM▪ Ký hiệu phân loại: V 21 / C454Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000836; MV.000837
»
MARC
-----
|
|
4/. Chiếc chìa khoá vàng hay chuyện ly kỳ của Bu - ra - Ti - mô / Aleksey Nikolayevich Tolstoy, Đỗ Đức Hiểu dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 162tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGẮN | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.73 / CH303CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012721; TV.012722; TV.012723
»
MARC
-----
|
|
5/. Chiếc lá cuối cùng : Tuyển tập truyện ngắn / O, Henry; Ngô Vĩnh Viễn dịch. - H. : Văn học, 2002. - 295tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | MỸ | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 813 / CH303L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007584 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000551; MN.000552
»
MARC
-----
|
|
6/. Chìm nổi / Dương Thu Ái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2001. - 619tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | TRUNG QUỐC | TIỂU THUYẾT LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: N(414).3=V / CH310N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007331 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000428; MN.000429
»
MARC
-----
|
|
7/. Papillon người tù khổ sai / Heuri Charrière; Cao Xuân Hạo, Lê Xuân Phát dịch. - H. : Văn học, 2000. - 2 tập; 19cmT.1. - 483tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(522).3=V / CH522▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007328 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000430; MN.000431
»
MARC
-----
|
|
8/. Papillon người tù khổ sai / Heuri Charrière; Cao Xuân Hạo, Lê Xuân Phát dịch. - H. : Văn học, 2000. - 2 tập; 19cmT.2. - 440tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(522).3=V / CH522▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007329 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000432; MN.000433
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuyện phiêu lưu của Tom Xoyơ / Mác Tuên; Hồng Sâm giới thiệu; Mộng Huyền, Hoàng Văn Phương dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Văn học, 2000. - 422tr.; 19cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Mỹ)Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The advantures of Tom Sawyer▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYÊT▪ Ký hiệu phân loại: 813 / CH527PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006908 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000130; MN.000131
»
MARC
-----
|
|
10/. Cờ nghĩa Ba Đình : Tiểu thuyết lịch sử / Thái Vũ. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2000. - 2 tập; 21 cmT.1 : Cờ nghĩa. - 424 tr.Tóm tắt: Dựng lại mọi hoạt động của giai đoạn cuộc khởi nghĩa Ba Đình lịch sử từ giữa năm 1886 đến đầu năm 1887 ▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | TIỂU THUYẾT LỊCH SỬ | VIỆT NAM | PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: V13 / Đ107▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006919 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000197; MV.000198
»
MARC
-----
|