|
1/. Đào Duy Từ khảo biện / Đặng Quí Địch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 1998. - 476tr.; 19cmTóm tắt: Đào Duy Từ niên biểu. Phổ hệ 8 đời họ Đào Duy ở Hoài Nhơn. Đào Duy Từ, liệt truyện hiệu khảo. Đào Duy Từ, chí truyện lược chú. Đào Duy Từ, tác phẩm hiệu chú: Ngoạ Long cương văn; Tư Dung vãn; Hổ trướng khu cơ▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | ĐÀO DUY TỪ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V5(1)4-4 / Đ108D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007223; VV.007224
»
MARC
-----
|
|
2/. Dòng chảy văn hoá Việt Nam / N. I. Niculin; Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn tuyển chọn, giới thiệu. - In lần thứ 2. - H. : Thanh niên, 2010. - 655 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những bài viết của Giáo sư - Viện sĩ Nicolai Ivanovich Niculin về văn hoá và văn học dân gian Việt Nam; bảng màu văn học trung đại Việt Nam; văn học hiện đại - những dấu ấn thời đại; văn học Việt Nam và giao lưu quốc tế▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / D431C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010068 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001618; MV.001619
»
MARC
-----
|
|
3/. Đôn Kihôtê nhà quí tộc tài ba xứ Mantra / Miguel De Xervantes Saavedra ; Trương Đắc Vị dịch và giới thiệu. - Tái bản. - H. : Văn học, 2005. - 2 tập; 19 cmT.2. - 603 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | TIỂU THUYẾT | TÂY BAN NHA▪ Ký hiệu phân loại: N(532)3=V / Đ454K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000706; MN.000707
»
MARC
-----
|
|
4/. Đường thi tinh tuyển : Thơ / Vương Tích, Lạc Tân Vương, Vương Bột; Á Nam, Bùi Hạnh Cẩn, Tản Đà dịch; Duy Phi biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 598tr.; 21cmTóm tắt: Tuyển chọn những bài thơ Đường tiêu biểu của các nhà thơ thời Đường trong gần 300 năm (618 - 907). Các bài thơ gốc tiếng Hán kèm bản dịch nghĩa, dịch thơ. Cuối sách có phần tiểu sử các tác giả▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | TRUNG QUỐC | THƠ ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / Đ561TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007018 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000234; MN.000235
»
MARC
-----
|
|
5/. Khúc khải hoàn dang dở : Tiểu thuyết lịch sử / Hà Ân. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 611tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | TIỂU THUYẾT LỊCH SỬ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / KH506KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007525 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000433; MV.000434
»
MARC
-----
|
|
6/. Hoàn Vương ca tích / Bùi Văn Cường chủ biên; Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn Điềm. - H. : Lao động, 2011. - 606 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | TRƯỜNG CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / H406V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001379
»
MARC
-----
|
|
7/. Hoàng Lê Nhất Thống Chí / Ngô Gia Văn Phái ; Nguyễn Đức Vân, Kiều Thu Hoạch dịch, chú thích ; Trần Nghĩa giới thiệu. - H. : Văn học, 2002. - 434 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TRUYỆN LỊCH SỬ | VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V13 / H407L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007569 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000447; MV.000448
»
MARC
-----
|
|
8/. Một điểm tinh hoa - Thơ văn Hồng Hà nữ sĩ : Bản dịch chú và phiên âm đầy đủ nhất các tác phẩm của Đoàn Thị Điểm / Đoàn Thị Điểm; Trần Thị Băng Thanh sưu tập và giới thiệu. - H. : Phụ nữ, 2017. - 640tr.; 24cm. - (Phụ nữ tùng thư : Tủ sách giới & phát triển)▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | THƠ | VĂN XUÔI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92211 / M458Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002449; MV.002450
»
MARC
-----
|
|
9/. Nam triều công nghiệp diễn chí / Nguyễn Khoa Chiêm ; Ngô Đức Thọ, Nguyễn Thuý Nga dịch, chú thích và giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2003. - 630 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TRUYỆN LỊCH SỬ | VIỆT NAM | VĂN HỌC TRUNG ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: V23 + 9(V)133 / NG527K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007785 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000521; MV.000522
»
MARC
-----
|
|
10/. Tìm hiểu điển tích truyện Kiều / Phạm Đan Quế. - H. : Văn học, 2001. - 587tr.; 21cmTóm tắt: Đánh giá cái hay trong điển tích truyện Kiều. Tìm hiểu 61 điển tích truyện Kiều và 92 chữ điển tích khác▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | TRUYỆN KIỀU | ĐIỂN TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007310 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000242
»
MARC
-----
|